
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tích hợp
Từ "integrate" có nguồn gốc từ lĩnh vực phép tính vi phân vào khoảng thế kỷ 17. Trong thuật ngữ toán học, tích phân đề cập đến việc tìm tổng giá trị hoặc giá trị tích lũy của một hàm trong một khoảng thời gian cụ thể. Thuật ngữ "integral" được nhà toán học người Đức Leonhard Euler đặt ra vào cuối những năm 1700. Bản thân từ này bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "integrare", có nghĩa là "làm cho toàn bộ" hoặc "hoàn thành". Ý nghĩa này được phản ánh trong quá trình tích phân, vì nó liên quan đến việc cộng hoặc tích lũy các phần riêng lẻ của một hàm để đạt được một số lượng hoàn chỉnh hoặc tổng thể. Vào những năm 1800, khái niệm tích phân bắt đầu được áp dụng trong các ngành khác, chẳng hạn như vật lý và kỹ thuật, khi nó mang ý nghĩa rộng hơn là kết hợp hoặc hợp nhất các phần hoặc hệ thống khác nhau thành một tổng thể duy nhất. Ngày nay, thuật ngữ đa năng "integrate" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ kinh doanh và công nghệ đến giáo dục và khoa học. Nó thường ám chỉ quá trình kết hợp hoặc hợp nhất các yếu tố khác nhau thành một tổng thể thống nhất hoặc gắn kết.
ngoại động từ
hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của
(toán học) tích phân
nội động từ
hợp nhất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc
to combine two or more things so that they work together; to combine with something else in this way
kết hợp hai hoặc nhiều thứ để chúng hoạt động cùng nhau; kết hợp với cái gì khác theo cách này
Các chương trình này sẽ tích hợp với phần mềm hiện có của bạn.
Các chương trình này có thể được tích hợp với phần mềm hiện có của bạn.
Khoa đã tích hợp thành công những ý tưởng mới vào cấu trúc khóa học truyền thống.
Kết quả sẽ được tích hợp vào báo cáo cuối cùng.
Họ kêu gọi hệ thống phòng thủ được tích hợp chặt chẽ hơn.
Chương trình máy tính này có thể được tích hợp với các chương trình hiện có.
Ông đề xuất tích hợp lực lượng dự bị của chúng ta chặt chẽ hơn với lực lượng chính quy.
to become or make somebody become accepted as a member of a social group, especially when they come from a different culture
trở thành hoặc làm cho ai đó được chấp nhận là thành viên của một nhóm xã hội, đặc biệt khi họ đến từ một nền văn hóa khác
Họ chưa nỗ lực hòa nhập với cộng đồng địa phương.
Chính sách này nhằm đưa trẻ em có nhu cầu đặc biệt hòa nhập vào các trường học bình thường.
Học sinh tiểu học cơ sở hòa nhập tốt với đời sống ở trường.
Chúng không hòa nhập với những đứa trẻ khác.
Họ nhanh chóng hòa nhập hoàn toàn vào cộng đồng địa phương.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()