
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng tồn kho
Từ "inventory" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được dùng để mô tả danh sách hoặc hồ sơ chi tiết về các mặt hàng, đặc biệt là hàng hóa hoặc vật tư. Từ "inventory" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp cổ "enventorie", sau đó lại bắt nguồn từ tiếng Latin "inventarium" - sự kết hợp của tiền tố "in" có nghĩa là "in" hoặc "vào" và động từ "venire" có nghĩa là "đến" hoặc "xảy ra". Trong thương mại thời trung cổ, kiểm kê đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi sản phẩm và giá trị của chúng, vì các giao dịch thương mại ngày càng trở nên phức tạp. Những hồ sơ này thường bao gồm thông tin chi tiết về quyền sở hữu, số lượng, trọng lượng và giá trị. Việc sử dụng thuật ngữ "inventory" đã lan sang các lĩnh vực khác của cuộc sống, chẳng hạn như kế toán, nơi nó vẫn là một khái niệm quan trọng cho đến ngày nay. Trong cách sử dụng tiếng Anh hiện tại, "inventory" dùng để chỉ danh sách đầy đủ các mục, có thể là hàng hóa trong một cửa hàng, tài sản trên báo cáo tài chính hoặc nguồn lực trong một dự án, cùng nhiều thứ khác.
danh từ
sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn)
stocks inventorying at 2,000,000: kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt
bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...)
ngoại động từ
kiểm kê
stocks inventorying at 2,000,000: kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tóm tắt
a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
một danh sách bằng văn bản của tất cả các đồ vật, đồ nội thất, vv trong một tòa nhà cụ thể
bản kiểm kê nội dung của bảo tàng
Các đội ứng phó thảm họa đang hoàn thành việc kiểm kê các cơ sở bị hư hỏng.
Kho đồ liệt kê nhiều vật phẩm quý hiếm.
Người quản lý đang lập danh sách kiểm kê tất cả đồ nội thất của khách sạn.
Bức tranh này được liệt kê trong danh mục các tác phẩm hoàn chỉnh của ông.
Không có nĩa trong kho.
all the goods in a store
tất cả hàng hóa trong một cửa hàng
Hàng tồn kho sẽ được xử lý trong mười hai tuần tới.
kiểm soát hàng tồn kho
Các chuỗi khách sạn thường giảm giá để bán lượng hàng tồn dư thừa.
Cửa hàng muốn cung cấp nhiều mặt hàng hơn nhưng tồn kho ít hơn.
một doanh nghiệp có ít hàng tồn kho
all of the stock of a business, including materials, components, work in progress and finished products
tất cả hàng tồn kho của một doanh nghiệp, bao gồm nguyên vật liệu, linh kiện, sản phẩm dở dang và thành phẩm
Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng 0,7% trong tháng 10.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()