
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hòn đảo
Từ "island" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "iland" hoặc "ilund" được sử dụng trong tiếng Anh cổ để chỉ một vùng đất được bao quanh bởi nước. Từ này bắt nguồn từ thuật ngữ nguyên thủy của tiếng Đức "*agaliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "egg" và từ tiếng Hà Lan "eiland". Thuật ngữ nguyên thủy của tiếng Đức có thể bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*ay-", có nghĩa là "đi" hoặc "chảy". Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "ilande" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng là "island" trong tiếng Anh hiện đại. Từ này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, dùng để chỉ một vùng đất được bao quanh bởi nước ở mọi phía. Ngày nay, từ "island" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để chỉ những vùng đất liền độc đáo này.
danh từ
hòn đảo
(nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
a plain islanded with green bamboo grove: một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
(giải phẫu) đảo
ngoại động từ
biến thành hòn đảo
làm thành những hòn đảo ở
a plain islanded with green bamboo grove: một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)
a piece of land that is completely surrounded by water
một mảnh đất được bao quanh hoàn toàn bởi nước
một hòn đảo nhỏ/nhỏ
một hòn đảo xa xôi ngoài khơi Scotland
các hòn đảo ở biển Baltic
Quần đảo Virgin
hòn đảo nghỉ dưỡng Bali
Chúng tôi đã dành một tuần trên đảo Kos của Hy Lạp.
một quốc đảo/quốc gia
Không nơi nào trên hành tinh này có thể vẫn là một hòn đảo sung túc trong biển khổ.
Anh ấy sở hữu một ngôi nhà trên đảo.
Những bãi biển đẹp nhất nằm ở mũi phía nam của hòn đảo.
Họ buộc phải rời hòn đảo quê hương và bắt đầu cuộc sống mới trên đất liền.
Fiji là một quốc đảo nhỏ ở Nam Thái Bình Dương.
dịch vụ phà đến các hòn đảo xa xôi
an area in the middle of a road where you can stand and wait for cars to go past until it is safe for you to cross
một khu vực ở giữa đường nơi bạn có thể đứng và đợi xe ô tô đi qua cho đến khi bạn có thể băng qua an toàn
a kitchen unit with a worktop (= a flat surface for preparing food on), placed in the middle of the room with access from all sides
một đơn vị nhà bếp với một bàn làm việc (= một bề mặt phẳng để chuẩn bị thức ăn), được đặt ở giữa phòng với lối vào từ mọi phía
Nhà bếp của họ rất lớn, có bàn đảo và không gian dành cho khu vực ăn uống nhỏ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()