
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Máy bay phản lực
Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 đến 2 vào cuối thế kỷ 16 (như một động từ có nghĩa là 'nhô ra'): từ tiếng Pháp jeter 'ném', dựa trên tiếng Latinh jactare, cách diễn đạt thường xuyên của jacere 'ném'. danh từ nghĩa 3 tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ jaiet, từ tiếng Latinh Gagates, từ tiếng Hy Lạp gagatēs 'từ Gagai', một thị trấn ở Tiểu Á.
tính từ
bằng huyền
as black as jet: đen nhánh, đen như hạt huyền
đen nhánh, đen hạt huyền ((cũng) jet black)
danh từ
huyền
as black as jet: đen nhánh, đen như hạt huyền
màu đen nhánh, màu đen như hạt huyền
a plane driven by jet engines
một chiếc máy bay được điều khiển bởi động cơ phản lực
máy bay phản lực/máy bay chiến đấu/máy bay chở khách
Tai nạn xảy ra khi máy bay chuẩn bị cất cánh.
Anh ấy bay đến Bermuda bằng máy bay riêng của mình.
a strong narrow stream of gas, liquid or flame that comes very quickly out of a small opening. The opening is also called a jet.
một dòng khí, chất lỏng hoặc ngọn lửa hẹp mạnh thoát ra rất nhanh từ một lỗ nhỏ. Việc mở đầu còn được gọi là máy bay phản lực.
Đường ống vỡ và những tia nước bắn tung tóe khắp phòng.
làm sạch các tia gas trên bếp
Những tia hơi nước nhỏ phụt ra từ động cơ.
a hard black mineral that can be polished and is used in jewellery
một khoáng chất cứng màu đen có thể được đánh bóng và được sử dụng trong đồ trang sức
hạt phản lực
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()