
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xét xử, phân xử, quan tòa, thẩm phán
Từ "judge" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Pháp cổ, từ "jugier" hoặc "juge" có nghĩa là "quyết định" hoặc "giải quyết", và bắt nguồn từ tiếng La-tinh "judicare", cũng có nghĩa là "to judge." Từ tiếng La-tinh này là từ ghép của "judex", hoặc "judge," và "dicere", hoặc "nói". Trong tiếng Anh trung đại, từ "judge" xuất hiện vào thế kỷ 13, ban đầu có nghĩa là "quyết định hoặc giải quyết tranh chấp". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả nghĩa đưa ra phán quyết hoặc quyết định, thường là tại tòa án. Ngày nay, từ "judge" dùng để chỉ một người đưa ra quyết định hoặc phán quyết tại tòa án, cũng như một người có thẩm quyền đưa ra quyết định hoặc phán quyết trong một lĩnh vực hoặc khu vực cụ thể.
danh từ
quan toà, thẩm phán
người phân xử, trọng tài
do not judge people by appearance: đừng xét người theo bề ngoài
người am hiểu, người sành sỏi
if you judge it to be necessary: nếu anh xét thấy cái đó là cần thiết
ngoại động từ
xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...)
xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá
do not judge people by appearance: đừng xét người theo bề ngoài
xét thấy, cho rằng, thấy rằng
if you judge it to be necessary: nếu anh xét thấy cái đó là cần thiết
a person in a court who has the authority to decide how criminals should be punished or to make legal decisions
một người ở tòa án có thẩm quyền quyết định cách trừng phạt tội phạm hoặc đưa ra quyết định pháp lý
một thẩm phán Tòa án tối cao
thẩm phán liên bang/khu vực
chủ tọa phiên tòa
bổ nhiệm một thẩm phán
Vụ án sẽ được đưa ra trước Thẩm phán Cooper vào tuần tới.
Anh ta sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai.
Thẩm phán đã kết án anh ta năm năm tù.
Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được.
Một thẩm phán đã ra lệnh tạm giam cô.
Thẩm phán trong vụ án nhắc nhở bồi thẩm đoàn không thảo luận vụ án bên ngoài phòng xử án.
Các thẩm phán tòa phúc thẩm đã hủy bỏ phán quyết trước đó.
Bà nổi tiếng là một thẩm phán theo chủ nghĩa tự do và tích cực.
Thẩm phán đã tuyên cho anh ta số tiền bồi thường là 20 000 bảng Anh.
a person who decides who has won a competition
một người quyết định ai đã thắng một cuộc thi
Quyết định của trọng tài là quyết định cuối cùng.
Cô đã tham gia ban giám khảo trong chương trình tìm kiếm tài năng truyền hình nổi tiếng.
Cô được mời làm giám khảo trong một cuộc thi nấu ăn.
a person who has the necessary knowledge or skills to give their opinion about the value or quality of somebody/something
người có kiến thức hoặc kỹ năng cần thiết để đưa ra ý kiến về giá trị hoặc phẩm chất của ai đó/cái gì đó
Cô ấy là một người đánh giá tốt về tính cách.
Ông là một người đánh giá con người sắc sảo.
Ca sĩ cuối cùng là hay nhất—tôi không phải là giám khảo (= tôi không biết nhiều về chủ đề này).
“Tôi không chắc đó có phải là cách hay để làm hay không.” “Hãy để tôi đánh giá điều đó.”
Cô ấy thường là người đánh giá tính cách khá sắc sảo.
Bạn là người đánh giá tốt nhất những gì cơ thể bạn cần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()