
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự xét xử
Từ "judgement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "jugement", bắt nguồn từ tiếng Latin "iudicium", nghĩa là "phán quyết" hoặc "sentence". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "iudex", nghĩa là "judge" và "dicere", nghĩa là "nói" hoặc "tuyên bố". Trong tiếng Latin, "iudicium" ám chỉ hành động phán quyết hoặc quyết định một vụ án và thường được sử dụng trong bối cảnh luật pháp và công lý. Sau đó, từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "judgement" và vẫn giữ nguyên cách viết và ý nghĩa cho đến ngày nay. Trong suốt lịch sử của mình, từ "judgement" ám chỉ hành động đưa ra quyết định, thường dựa trên bằng chứng và lý luận, và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ luật pháp và triết học đến cuộc sống hàng ngày.
danh từ
sự xét xử
to pass (give, render) judgment on someone: xét xử ai
quyết định của toà; phán quyết, án
the last judgment: (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)
sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời)
your failure is a judgment on you for being so lazy: sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy
the ability to make sensible decisions after carefully considering the best thing to do
khả năng đưa ra quyết định hợp lý sau khi cân nhắc cẩn thận điều tốt nhất nên làm
phán đoán tốt/kém/đúng đắn
Cô ấy tỏ ra thiếu phán xét khi giao việc cho Mark.
Đó không phải là thứ tôi có thể đưa ra cho bạn các quy tắc; bạn sẽ phải sử dụng phán đoán của mình.
Anh ấy đạt được mục tiêu của mình nhờ may mắn hơn là nhờ sự phán xét.
Vụ tai nạn xảy ra do lỗi phán đoán của phi công.
Anh tin tưởng vào phán đoán của vợ.
Cảm xúc của anh ấy có thể đã che mờ phán đoán biên tập của anh ấy.
Tôi không nghĩ anh ấy không trung thực, nhưng tôi nghi ngờ sự phán xét của anh ấy.
Hạ cánh một chiếc máy bay đòi hỏi sự phán đoán tốt.
Cô ấy nổi tiếng với khả năng đánh giá chuyên nghiệp đúng đắn.
an opinion that you form about something after thinking about it carefully; the act of making this opinion known to others
một ý kiến mà bạn hình thành về điều gì đó sau khi suy nghĩ kỹ về nó; hành động làm cho ý kiến này được người khác biết đến
Trong bức chân dung của nhà độc tài, ông tránh mọi phán xét đạo đức.
Những đánh giá về chất lượng luôn mang tính chủ quan.
Ông từ chối đưa ra phán quyết về tình hình.
Tôi là ai mà có thể phán xét hành vi của cô ấy? (= chỉ trích nó)
Có lẽ sẽ mất một thời gian để lịch sử đưa ra phán xét cuối cùng về di sản của ông.
Theo đánh giá của cô, đó là điều sai trái.
Tôi đã làm điều đó trái với sự phán xét tốt hơn của tôi (= mặc dù tôi nghĩ có lẽ đó là điều sai trái).
Kinh nghiệm giúp chúng ta đưa ra những đánh giá về cách hành động tốt nhất trong những hoàn cảnh nhất định.
Anh ấy không bao giờ cho phép bất kỳ thành kiến nào làm ảnh hưởng đến phán đoán của mình.
Tôi ghét phải đưa ra những đánh giá vội vàng.
Còn quá sớm để đưa ra bất kỳ phán quyết dứt khoát nào.
Thật khó để đưa ra phán đoán khi bạn không có đầy đủ thông tin.
the decision of a court or a judge
quyết định của tòa án hoặc thẩm phán
phán quyết của Tòa án Công lý Châu Âu
Phán quyết sẽ được đưa ra vào ngày mai.
Tòa án vẫn chưa thông qua phán quyết (= nói quyết định của mình là gì) trong trường hợp này.
Tòa giữ nguyên phán quyết đối với hai kháng cáo.
Những công nhân bị sa thải đã giành được phán quyết chống lại công ty.
something bad that happens to somebody that is thought to be a punishment from God
điều gì đó tồi tệ xảy ra với ai đó được cho là sự trừng phạt của Chúa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()