
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rác
Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 2 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một sợi dây thừng cũ hoặc kém chất lượng): không rõ nguồn gốc. Nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 19. danh từ nghĩa 3 giữa thế kỷ 16: từ tiếng Pháp lỗi thời juncque hoặc tiếng Bồ Đào Nha junco, từ tiếng Mã Lai jong, được tăng cường bởi tiếng Hà Lan jonk.
danh từ
ghe mành, thuyền mành
danh từ
thừng châo cũ (dùng để tước lấy xơ xảm thuyền)
đồ đồng nát, giấy vụn, thuỷ tinh vụn, sắt vụn...
đồ tạp nhạp bỏ đi
things that are considered to have no use or value
những thứ được coi là không có công dụng hoặc giá trị
Tôi đã dọn sạch đống rác cũ trên gác mái rồi.
Không có gì ngoài rác trên TV.
Đây có phải là tất cả rác của bạn (= đây có phải là tất cả những thứ của bạn)?
Có những mảnh vụn nằm xung quanh.
Họ dọn sạch căn phòng rác (= một căn phòng nơi bạn cất giữ những thứ mà bạn không còn cần hoặc muốn nữa) để tạo thành một phòng ngủ nhỏ.
tác phẩm điêu khắc làm từ rác cũ và kim loại phế liệu
food that is quick and easy to prepare and eat but that is thought to be bad for your health
thức ăn chế biến và ăn nhanh, dễ dàng nhưng được cho là có hại cho sức khỏe của bạn
a Chinese boat with a square sail and a flat bottom
một chiếc thuyền Trung Quốc có cánh buồm vuông và đáy phẳng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()