
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trôi đi
Từ "lapse" bắt nguồn từ tiếng Latin "laverc", có nghĩa là "bỏ lại" hoặc "rơi ra". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả việc vứt bỏ những bộ quần áo cũ hoặc đã sờn, biểu thị sự thay đổi so với thứ gì đó lỗi thời hoặc lỗi thời. Trong bối cảnh tính giờ, thuật ngữ "lapse" xuất hiện vào thế kỷ 16, như một cách để mô tả sự trôi qua không chủ ý của thời gian mà không có sự chú ý có ý thức. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "lapsum", có nghĩa là "một sự trượt chân hoặc sai lầm". Khái niệm về sự trôi qua của thời gian sau đó được áp dụng cho các bối cảnh ngoài phép đo thời gian, ngụ ý bất kỳ sự thay đổi nào không chủ ý hoặc vô ý so với giá trị, nguyên tắc hoặc kết quả mong đợi của 约 (phát âm là "ooe"). Tóm lại, "lapse" bắt nguồn từ tiếng Latin "laverc" và "lapsum", và đã biểu thị sự cố quên, sơ suất hoặc sai lầm gây ra sự thay đổi so với kết quả hoặc kỳ vọng mong muốn.
danh từ
sự lầm lẫn, sự sai sót
to lapse into sin: sa vào vòng tội lỗi
a lapse of the tongue: sự lỡ lời, sự viết lẫn
sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc
time lapses away: thời gian trôi đi
khoảng, quãng, lát, hồi
rights may lapse if they are not made use of: quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng
nội động từ
sa vào, sa ngã
to lapse into sin: sa vào vòng tội lỗi
a lapse of the tongue: sự lỡ lời, sự viết lẫn
((thường) : away) trôi đi, qua đi
time lapses away: thời gian trôi đi
(pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác
rights may lapse if they are not made use of: quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng
a small mistake, especially one that is caused by forgetting something or by being careless
một sai lầm nhỏ, đặc biệt là một lỗi xảy ra do quên cái gì đó hoặc do bất cẩn
mất tập trung/trí nhớ
Một sai sót nhất thời trong set cuối cùng đã khiến cô phải trả giá bằng trận đấu.
Tôi đã có một khoảnh khắc mất trí nhớ khi không nhớ ra tên anh ấy.
Tôi tiếp tục phải chịu đựng những sai sót về tinh thần này.
sự mất tập trung
mất tập trung đột ngột
cuộc điều tra về sai sót an ninh tại phòng thí nghiệm
a period of time between two things that happen
một khoảng thời gian giữa hai điều xảy ra
Sau sáu tháng trôi qua, chúng tôi gặp lại nhau.
Anh ấy đã viết thư cho chúng tôi sau một khoảng thời gian đáng kể.
Tôi xin lỗi vì khoảng thời gian dài giữa các lần cập nhật.
thời gian trôi đi ba tháng
an example or period of bad behaviour from somebody who normally behaves well
một ví dụ hoặc giai đoạn hành vi xấu từ một người thường cư xử tốt
Đó là một sai sót kỳ lạ đối với một người thường rất lịch sự.
cáo buộc vi phạm đạo đức
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()