
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gánh nặng, trọng tải
Từ "load" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "hlodiz", có nghĩa là "nourishment" hoặc "cung cấp". Từ này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "leudh", truyền đạt ý tưởng về việc thu thập, tập hợp hoặc tải. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "load" mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm các khái niệm như mang vác, chịu đựng hoặc đặt trọng lượng hoặc gánh nặng lên một thứ gì đó. Ý nghĩa "loading" này về một thứ gì đó có trọng lượng vật lý hoặc ẩn dụ vẫn tiếp tục là ý nghĩa chính của từ này trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, thuật ngữ "load" đã mở rộng để bao hàm nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm vật lý (như trong "mass" hoặc "weight"), đóng tàu (như trong "cargo load") và điện toán (như trong "loading data"). Mặc dù đã có sự phát triển, ý tưởng cốt lõi về việc tải hoặc chịu trọng lượng vẫn là trọng tâm của ý nghĩa từ này.
danh từ
vậy nặng, gánh nặng
to load a cart: chất lên xe
vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
to load a gun: nạp đạn vào súng
I am loaded: súng tôi có nạp đạn
to load a camera: lắp phim vào máy ánh
trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
to load somebody with word: đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
to load a man with insults: chửi bới ai thậm tệ
to load someone with gifts: cho, ai hàng đống quà
ngoại động từ
chất, chở
to load a cart: chất lên xe
nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
to load a gun: nạp đạn vào súng
I am loaded: súng tôi có nạp đạn
to load a camera: lắp phim vào máy ánh
chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
to load somebody with word: đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
to load a man with insults: chửi bới ai thậm tệ
to load someone with gifts: cho, ai hàng đống quà
something that is being carried (usually in large amounts) by a person, vehicle, etc.
thứ gì đó đang được người, phương tiện, v.v. mang theo (thường với số lượng lớn).
Những chiếc xe tải đợi sẵn tại kho để lấy hàng.
Những người phụ nữ mang theo đống củi xuống đồi.
Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang tải nặng.
Một chiếc xe tải đã đổ tải (= vô tình làm rơi tải) trên đường cao tốc.
Gánh nặng nợ nần của công ty có thể kéo nó vào tình trạng phá sản.
the total amount of something that something can carry or contain
tổng số lượng của một cái gì đó mà một cái gì đó có thể mang hoặc chứa
một lượng lớn khách du lịch
Họ đặt mua ba xe chở cát.
Anh ta cho nửa mẻ đồ giặt vào máy.
Máy bay cất cánh với đầy tải.
Tải trọng tối đa, bao gồm cả hành khách, là 800 pound.
the amount of weight that is pressing down on something
khối lượng trọng lượng đang đè xuống một cái gì đó
một bức tường chịu lực
Ba lô hiện đại trải tải trên một khu vực rộng hơn.
Chiếc bàn kêu cọt kẹt dưới sức nặng của nó.
a large number or amount of people or things; plenty
một số lượng lớn hoặc số lượng người hoặc vật; nhiều
Cô ấy có rất nhiều bạn bè.
Anh ấy đã viết rất nhiều thư cho mọi người.
Chú Jim đã mang rất nhiều quà đến cho bọn trẻ.
Chúng tôi đã thấy rất nhiều ngôi nhà trước khi mua ngôi nhà này.
Tất cả họ đều có rất nhiều niềm vui ở công viên.
Trong công việc, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều người khác nhau.
Có rất nhiều việc phải làm hôm nay.
used to emphasize that something is wrong, stupid, bad, etc.
được sử dụng để nhấn mạnh rằng có điều gì đó không ổn, ngu ngốc, xấu, v.v.
Bạn đang nói một đống rác rưởi.
an amount of work that a person or machine has to do
khối lượng công việc mà con người hoặc máy móc phải làm
Khối lượng giảng dạy đã tăng lên ở tất cả các loại hình trường học.
Hơi ấm thêm từ ánh sáng mặt trời có thể gây thêm tải cho hệ thống điều hòa không khí.
Chúng tôi đang cố gắng phân bổ gánh nặng bằng cách thuê thêm nhân viên.
a feeling of responsibility or worry that is difficult to deal with
một cảm giác trách nhiệm hoặc lo lắng khó giải quyết
Cô nghĩ mình sẽ không thể gánh nổi gánh nặng nuôi gia đình một mình.
Biết rằng họ đã đến nơi an toàn khiến tâm trí tôi bớt căng thẳng.
Nhiều công ty đang phải chịu gánh nặng nợ nần chồng chất.
the amount of electrical power that is being supplied at a particular time
lượng điện năng được cung cấp tại một thời điểm cụ thể
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()