
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lều
Từ "lodge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua nhiều biến đổi đáng kể qua nhiều thế kỷ. Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ nơi trú ẩn hoặc túp lều làm bằng gỗ hoặc cành cây, thường được du khách hoặc thợ săn sử dụng. Nghĩa này của từ này có thể thấy trong các từ tiếng Anh hiện đại như "lodgepole" và "lodging". Đến thế kỷ 14, từ "lodge" bắt đầu mang một ý nghĩa mới, dùng để chỉ một tòa nhà nhỏ hoặc ngôi nhà nhỏ, thường nằm trên một khu điền trang hoặc bất động sản. Theo thời gian, thuật ngữ này cũng gắn liền với các nhà nghỉ được sử dụng để săn bắn, câu cá hoặc các hoạt động ngoài trời khác. Vào thế kỷ 19 và 20, thuật ngữ "lodge" trở nên phổ biến trong bối cảnh các tổ chức huynh đệ, chẳng hạn như Hội Tam Điểm và Hướng đạo sinh, nơi các thành viên sẽ tụ họp tại "lodge" để tiến hành các cuộc họp và nghi lễ. Ngày nay, thuật ngữ "lodge" có thể ám chỉ nhiều loại công trình kiến trúc, từ những cabin nhỏ cho đến những tòa nhà hiện đại lớn.
danh từ
nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)
túp lều (của người da đỏ)
to lodge in someone's house: trọ ở nhà ai
to lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị
to lodge power with someone: trao quyền hành cho ai
nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực
bullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay
ngoại động từ
cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng
gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao
to lodge in someone's house: trọ ở nhà ai
to lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị
to lodge power with someone: trao quyền hành cho ai
đệ đơn kiện
bullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay
a small house in the country where people stay when they want to take part in some types of outdoor sport
một ngôi nhà nhỏ ở vùng nông thôn nơi mọi người ở lại khi họ muốn tham gia một số loại hình thể thao ngoài trời
một nhà nghỉ săn bắn
một nhà nghỉ trên núi được những người leo núi sử dụng
a small house at the gates of a park or in the land belonging to a large house
một ngôi nhà nhỏ ở cổng công viên hoặc trên mảnh đất thuộc về một ngôi nhà lớn
Anh ta rẽ vào giữa cổng nhà nghỉ và dẫn chiếc Porsche đi theo con đường quanh co.
a room at the main entrance to a building for the person whose job is to see who enters and leaves the building
căn phòng ở lối vào chính của một tòa nhà dành cho người có nhiệm vụ quan sát ai ra vào tòa nhà
Tất cả du khách nên báo cáo cho nhà nghỉ của người khuân vác.
the members of a branch of a society such as the Freemasons; the building where they meet
các thành viên của một nhánh của một xã hội như Hội Tam điểm; tòa nhà nơi họ gặp nhau
một nhà nghỉ ma thuật
the home of a beaver or an otter
nhà của hải ly hoặc rái cá
a native North American tent or home built of logs
một căn lều hoặc ngôi nhà bản địa ở Bắc Mỹ được xây bằng gỗ
a small house, often made from wood, where people stay on holiday, especially in a small village that has been built for this purpose
một ngôi nhà nhỏ, thường được làm bằng gỗ, nơi mọi người ở lại vào kỳ nghỉ, đặc biệt là trong một ngôi làng nhỏ được xây dựng cho mục đích này
một nhà nghỉ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()