
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lỏng, không chặt
Từ "loose" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "lōs" hoặc "lō Sims" có nghĩa là "unbound" hoặc "thoát khỏi sự ràng buộc". Nghĩa của "looseness" hoặc "freedom" này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại. Trong tiếng Đức, một từ liên quan "lēthiz" hoặc "lēth" có nghĩa là "to loosen" hoặc "giải phóng". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lēthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "lose". Trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "loose" đã phát triển để mang thêm nhiều ý nghĩa khác, bao gồm "không chặt chẽ" hoặc "không an toàn". Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "loose" trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các nghĩa vật lý như "loose thread" hoặc "loose tire" đến các nghĩa tượng trưng như "loose-living" hoặc "loose canon."
tính từ
lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng
to give a loose to one's feelings: trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra
to be on the loose: ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái
a loose tooth: cái răng lung lay
rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)
a few cups of alcohol loosed his tongue: vài chén rượu làm cho hắn ăn nói ba hoa
xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)
danh từ
sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra
to give a loose to one's feelings: trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra
to be on the loose: ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái
a loose tooth: cái răng lung lay
not securely fixed where it should be; able to become separated from something
không được cố định chắc chắn ở nơi cần đến; có thể tách khỏi cái gì đó
một cái nút/răng bị lỏng
Kiểm tra xem phích cắm có bị lỏng không.
Một trong những viên gạch có cảm giác hơi lỏng lẻo.
Darien lắc lắc cánh tay của mình.
not tied together; not held in position by anything or contained in anything
không gắn liền với nhau; không được giữ ở vị trí bởi bất cứ điều gì hoặc chứa trong bất cứ điều gì
Cô ấy thường để tóc xõa.
Cô vén một lọn tóc buông xõa ra sau tai.
Khoai tây được bán rời, không bán theo túi.
free to move around without control; not tied up or shut in somewhere
tự do di chuyển mà không bị kiểm soát; không bị trói hoặc nhốt ở đâu đó
Đàn cừu đã ra ngoài và thả rông trên đường.
Con ngựa đã bị đứt (= trốn thoát) khỏi dây buộc của nó.
Những con vật chạy rông mà không có vòng cổ hay dây xích.
Trong đêm, ai đó đã cắt đứt dây buộc của chiếc thuyền.
not fitting closely
không vừa khít
Trên những chuyến bay dài, hãy mặc quần áo rộng rãi và mang giày thoải mái.
một chiếc áo sơ mi rộng thùng thình
not tightly packed together; not solid or hard
không được xếp chặt vào nhau; không rắn hoặc cứng
đất xốp
một loại vải có kiểu dệt lỏng lẻo
not strictly organized or managed
không được tổ chức hoặc quản lý chặt chẽ
một liên minh/liên minh/liên đoàn lỏng lẻo
một hiệp hội lỏng lẻo của các nghệ sĩ, nhà văn và nhà soạn nhạc
not exact; not very careful
không chính xác; không cẩn thận lắm
Đây chỉ là một bản dịch lỏng lẻo vì tôi không thông thạo tiếng Nhật.
Cuốn sách này là liều thuốc giải độc cho phần lớn lối suy nghĩ lỏng lẻo trong thế giới ngày nay.
Các ủy ban làm việc theo hướng dẫn khá lỏng lẻo.
having or involving an attitude to sexual relationships that people consider to be morally wrong
có hoặc liên quan đến thái độ đối với các mối quan hệ tình dục mà mọi người coi là sai trái về mặt đạo đức
một thanh niên có đạo đức lỏng lẻo
not in any player’s control
không nằm trong tầm kiểm soát của bất kỳ người chơi nào
Anh ta vồ lấy một quả bóng lỏng lẻo.
having too much liquid in it
có quá nhiều chất lỏng trong đó
em bé đi tiêu phân lỏng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()