
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự mất, sự thua
Từ "loss" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "lōss" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lōsiz", có nghĩa là "thả lỏng" hoặc "giải phóng". Gốc PIE (Nguyên thủy Ấn-Âu) này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Bắc Âu cổ "lási" và tiếng Gothic "lawsiz". Theo thời gian, tiếng Anh cổ "lōss" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "los", và cuối cùng là từ tiếng Anh hiện đại "loss". Theo nghĩa ban đầu, "loss" dùng để chỉ hành động buông bỏ hoặc giải phóng một thứ gì đó, dù là vật chất hay vô hình (chẳng hạn như sự ưu ái hoặc danh tiếng của một người). Ý nghĩa được mở rộng để bao hàm khái niệm về sự thiếu hụt hoặc vắng mặt, thường đi kèm với cảm giác hối tiếc hoặc đau buồn. Ngày nay, "loss" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ tài sản vật chất đến các khái niệm trừu tượng như thời gian, cơ hội hoặc các mối quan hệ.
danh từ
sự mất
sự thua, sự thất bại
the loss of a battle: sự thua trận
sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
to suffer heavy losses: bị thiệt hại nặng
to seli at a loss: bán lỗ vốn
a deal loss: sự mất không
Default
sự tổn thất, sự mất mát, sự hao
l. of information mất mát, sự hao
energy l. sự mất năng lượng
the state of no longer having something or as much of something; the process that leads to this
trạng thái không còn có thứ gì đó hoặc nhiều thứ gì đó; quá trình dẫn đến điều này
Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng.
Bảo hiểm nhạc cụ của bạn khỏi bị mất mát hoặc hư hỏng.
giảm cân
mất thính lực/trí nhớ
Chúng tôi có thể giúp những người khiếm thị có được cuộc sống đầy đủ và độc lập.
Việc đóng cửa nhà máy sẽ dẫn đến một số mất việc làm.
Khi cô ấy mất, tôi tràn ngập cảm giác mất mát.
Anh ấy bị mất niềm tin.
mất thu nhập / thu nhập (= số tiền bạn không kiếm được vì bạn bị ngăn cản làm việc)
Việc mất việc của cô là một đòn khủng khiếp.
Bà bị mất thính lực đáng kể sau ca phẫu thuật.
Con dao đâm vào động mạch, gây mất máu đáng kể.
Cô ấy có thể đã chết vì sốc hoặc mất máu.
Chúng tạo thành một rào cản ngăn ngừa mất nước.
mất dần hy vọng
money that has been lost by a business or an organization
số tiền đã bị mất bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức
Công ty đã công bố khoản lỗ ròng 1,5 triệu USD.
Các ngân hàng gánh chịu tổn thất lớn.
Chúng tôi đã thua lỗ (= mất tiền) trong giao dịch này.
Công ty phải mất 5 năm mới bù đắp được khoản lỗ của mình.
Không có ngân hàng nào sẵn sàng bảo lãnh cho một khoản lỗ như vậy.
Việc kinh doanh thua lỗ 20 triệu euro.
Công ty đã lỗ nặng 28%.
Quỹ có thể không đủ lớn để bù đắp những tổn thất này.
the death of a person
cái chết của một người
Anh đang đau buồn vì mất vợ.
sự mất mát bi thảm của một đứa trẻ
Quân địch bị tổn thất nặng nề.
Hạn hán gây thiệt hại nhân mạng trên diện rộng.
Đất nước chúng ta đã phải chịu sự mất mát to lớn về những sinh mạng vô tội.
Việc mất vợ là một tổn thất lớn đối với anh.
Gia đình đã phải chịu một mất mát khủng khiếp.
những tổn thất nặng nề của chiến tranh
the disadvantage that is caused when somebody leaves, or when a useful or valuable object is taken away; a person who causes a disadvantage by leaving
sự bất lợi xảy ra khi ai đó rời đi hoặc khi một đồ vật hữu ích hoặc có giá trị bị lấy đi; một người gây ra bất lợi bằng cách rời đi
Sự ra đi của cô là một mất mát lớn đối với nhà trường.
Cô ấy sẽ là một mất mát lớn cho công ty.
Cô ấy sẽ không thể tham dự buổi giảng, đó không phải là một mất mát lớn lao.
Cái chết của ông là một mất mát đau buồn cho tất cả những ai biết đến ông.
Sự ra đi của anh là một mất mát to lớn đối với tất cả chúng ta.
Cái chết của cô khi còn quá trẻ là một mất mát to lớn đối với thế giới âm nhạc.
a failure to win a contest
thất bại trong việc giành chiến thắng trong một cuộc thi
Brazil thua 1-2 trước Argentina
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()