
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự ồn ào
Từ "loudness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hlūd", có nghĩa là "to". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hlūda", có chung nguồn gốc với từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kleu-", có nghĩa là "nghe". Theo thời gian, "hlūd" đã phát triển thành "loud" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng tạo ra "loudness" như một thuật ngữ mô tả cường độ của âm thanh.
danh từ
tính chất to, tính chất ầm ĩ
sự nhiệt liệt; tính kịch liệt (ca ngợi, phản kháng)
tính sặc sỡ, tính loè loẹt
Default
(vật lí) âm lượng, cường độ
how loud something is
cái gì đó ồn ào thế nào
Độ to của âm thanh được đo bằng decibel.
Âm lượng nhạc phát ra từ căn hộ của người hàng xóm lớn đến mức tôi cảm thấy như màng nhĩ sắp vỡ.
Tiếng reo hò của đám đông cổ vũ tại trận đấu bóng đá thật là lớn.
Tiếng còi xe inh ỏi không ngừng bên ngoài cửa sổ xe của tôi thật khó chịu.
Tiếng ong bắp cày vo ve trong vườn có âm thanh lớn đến ngạc nhiên, và tôi có thể nghe rõ từ bên trong nhà.
the fact of making a lot of noise
thực tế là gây ra nhiều tiếng ồn
độ ồn của vụ nổ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()