
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nguyên vật liệu, vật chất, hữu hình
Từ "material" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "materialis," có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến vật chất", bắt nguồn từ "materia", có nghĩa là "chất", "vật chất" hoặc "thứ". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "mat-" (có nghĩa là "thứ được đo lường" hoặc "standard") và "-eria" (có nghĩa là "condition" hoặc "property"). Trong tiếng Anh, từ "material" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để chỉ bản chất hoặc vật chất của một thứ gì đó, chẳng hạn như một vật thể vật lý hoặc một chất được sử dụng trong một quá trình. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như chủ đề hoặc chủ đề. Ngày nay, từ "material" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, triết học và ngôn ngữ hàng ngày, thường ám chỉ bản chất vật lý hoặc vấn đề tạo nên một sự vật hoặc chủ đề hay chủ đề cơ bản của một cuộc thảo luận.
tính từ
vật chất
raw materials: nguyên liệu
materials for a book: tài liệu để viết một cuốn sách
(thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt
hữu hình, cụ thể, thực chất
a material being: vật hữu hình
danh từ
chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu
raw materials: nguyên liệu
materials for a book: tài liệu để viết một cuốn sách
vải
a substance that things can be made from
một chất mà mọi thứ có thể được làm từ
vật liệu xây dựng (= gạch, cát, thủy tinh, v.v.)
Mỗi mặt hàng chúng tôi bán đều được làm từ vật liệu tái chế.
Tất cả đồ nội thất đều được làm từ vật liệu tự nhiên.
vật liệu tổng hợp/nhân tạo
Vi khuẩn giúp phân hủy vật liệu thực vật chết như lá rụng.
Chúng ta có 98% vật liệu di truyền giống với tinh tinh.
Chi phí nguyên liệu thô cao hơn đã đẩy giá của nhiều mặt hàng sản xuất lên cao.
Cao lanh, nguồn nguyên liệu làm đồ sứ, được phát hiện gần thị trấn.
Nhiều vật liệu ban đầu đã được tái sử dụng trong quá trình trùng tu tòa nhà.
Sân cỏ nhân tạo được trải trên vật liệu composite cao su.
Lệnh cấm các vật liệu có nguy cơ từ chuỗi thức ăn của con người sẽ bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
things that are needed in order to do a particular activity
những thứ cần thiết để thực hiện một hoạt động cụ thể
tài liệu giảng dạy
Họ xuất bản một loạt các tài liệu giáo dục.
Tài liệu quảng cáo và khuyến mại nhắm vào thị trường nam giới.
Công ty sản xuất tài liệu đào tạo riêng của mình.
Tù nhân không được phép mang theo vật dụng để viết.
Bạn phải mua vật liệu nghệ thuật của riêng bạn.
Nhiều vật liệu tẩy rửa gia dụng có độc tính cao.
information or ideas used in books, etc.
thông tin hoặc ý tưởng được sử dụng trong sách, v.v.
Cô ấy đang thu thập tài liệu cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
Đây không phải là tài liệu đọc phù hợp cho trẻ em.
Những bức thư đã được sử dụng làm tài liệu nguồn trong cuốn tiểu sử mới này.
Những xung đột như vậy cung cấp chất liệu tốt cho cốt truyện phim.
Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ.
Đây thực sự không phải là tài liệu đọc phù hợp cho trẻ nhỏ.
Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện.
DVD bao gồm một số tài liệu bổ sung tuyệt vời.
Thư viện có rất nhiều bức ảnh cũ và các tài liệu lưu trữ khác.
cloth used for making clothes, curtains, etc.
vải dùng để may quần áo, rèm cửa, v.v.
Bạn sẽ cần một mảnh vật liệu có kích thước khoảng 20 cm vuông.
‘Chiếc váy này được làm từ chất liệu gì?’ ‘Bông.’
satin, nhung, lụa và các chất liệu trang phục khác
Một chiếc chăn chắp vá là một cách tốt để tận dụng những mảnh vải vụn.
Quân đội sử dụng chất liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn cotton.
items used in a performance
các vật dụng được sử dụng trong buổi biểu diễn
Ban nhạc đã chơi tất cả các bài hát mới tại buổi biểu diễn.
a person with particular qualities or suitable for a particular opportunity
một người có phẩm chất đặc biệt hoặc phù hợp cho một cơ hội cụ thể
Giáo viên thấy cô ấy là tài liệu đại học tốt (= đủ tốt để vào đại học).
Anh ấy không thực sự là tài liệu Olympic.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()