
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có nghĩa, ý nghĩa
Từ "means" có nguồn gốc từ nguyên phong phú có từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "myn" hoặc "min", có nghĩa là "suy nghĩ" hoặc "có ý định". Ý nghĩa về ý định hoặc mục đích này vẫn hiện diện trong từ tiếng Anh hiện đại. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "means" bắt đầu mang ý nghĩa là "resources" hoặc "instruments" được sử dụng để đạt được mục tiêu. Điều này có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp cổ "moyens", có nghĩa là "ways" hoặc "means". Trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "means" đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm "method", "hướng hành động" và "manner". Ngày nay, từ "means" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thị trường tài chính đến hội thoại hàng ngày, để mô tả cách thức hoàn thành hoặc đạt được một điều gì đó.
danh từ
tiền bạc; của cải; tiềm lực
to use illegal means to get a passport-dùng cách thức bất hợp pháp để có được hộ chiếu
means of communication-phương tiện giao thông
means of living-kế sinh nhai
a man of means
danh từgười có của ăn của để; người giàu có
phương tiện; biện pháp; cách thức
to use illegal means to get a passport-dùng cách thức bất hợp pháp để có được hộ chiếu
means of communication-phương tiện giao thông
means of living-kế sinh nhai
an action, an object or a system by which a result is achieved; a way of achieving or doing something
một hành động, một đối tượng hoặc một hệ thống để đạt được kết quả; một cách để đạt được hoặc làm một cái gì đó
Email là một phương tiện truyền thông có hiệu quả cao.
Nhà nước kiểm soát các phương tiện sản xuất.
Chúng tôi cần đến London nhưng chúng tôi không có phương tiện đi lại.
Bạn có phương tiện nhận dạng nào không?
Có cách nào để liên lạc với anh ấy không?
Lãi suất được sử dụng như một phương tiện để kiểm soát việc vay mượn.
Họ đang sử dụng các biện pháp hòa bình để đạt được mục đích của mình.
Âm nhạc là phương tiện tốt nhất chúng ta có để tiếp cận được nhiều đối tượng.
Bình đẳng tự nó là mục đích chứ không chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu.
Loại cỏ dại này có thể được kiểm soát bằng nhiều cách khác nhau.
Các quốc gia đã cố gắng giải quyết sự khác biệt của họ bằng các biện pháp hòa bình.
Đánh cá là phương tiện kiếm sống duy nhất của họ.
Chúng tôi sẽ sử dụng bất cứ phương tiện nào cần thiết.
Vi phạm bản quyền bao gồm việc phân phối bằng phương tiện điện tử.
Họ không thể đạt được mục tiêu của mình thông qua các biện pháp hợp pháp.
the money that a person has
số tiền mà một người có
một người đàn ông có phương tiện (= một người đàn ông giàu có)
Mọi người nên trả tiền theo phương tiện của họ.
Các khoản trả nợ hàng tháng có nằm trong khả năng của bạn không (= bạn có đủ khả năng chi trả) không?
Cố gắng sống trong khả năng của bạn (= không tiêu nhiều tiền hơn mức bạn có).
Học phí trường tư vượt quá khả năng của hầu hết mọi người (= nhiều hơn mức họ có thể mua được).
Anh ta không có phương tiện để thuê luật sư.
Cô ấy phải có phương tiện độc lập (= số tiền mà cô ấy không kiếm được) để sống theo phong cách như vậy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()