
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phương tiện truyền thông đại chúng
Từ "media" bắt nguồn từ tiếng Latin "medium", có nghĩa là "middle" hoặc "intermediate." Vào thời Trung cổ, thuật ngữ này dùng để chỉ người trung gian hoặc người môi giới, người giúp đàm phán mối quan hệ hoặc giao dịch giữa hai bên. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "media" xuất hiện để chỉ giáo sĩ cấp trung, chẳng hạn như linh mục, tu sĩ và tu sĩ dòng, những người đóng vai trò trung gian giữa giáo dân và giáo sĩ cấp cao. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "media" mang một ý nghĩa mới, dùng để chỉ các kênh hoặc công cụ truyền tải thông tin, chẳng hạn như báo chí, đài phát thanh, truyền hình và các hình thức truyền thông đại chúng khác. Ý nghĩa của từ này bắt nguồn từ khái niệm phương tiện truyền thông là một lực lượng trung gian tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp giữa các cá nhân, tổ chức và xã hội. Ngày nay, thuật ngữ "media" dùng để chỉ phổ rộng hơn các kênh và nền tảng truyền thông đã phát triển cùng với sự ra đời của công nghệ kỹ thuật số, phương tiện truyền thông xã hội và internet.
danh từ, số nhiều mediums
người trung gian, vật môi giới
medium wave: (raddiô) làn sóng trung
trung dung, sự chiết trung
happy medium: chính sách trung dung, chính sách ôn hoà
bà đồng, đồng cốt
tính từ
trung bình, trung, vừa
medium wave: (raddiô) làn sóng trung
the main ways that large numbers of people receive information and entertainment, that is television, radio, newspapers and the internet
những cách chính mà số lượng lớn người dân tiếp nhận thông tin và giải trí là truyền hình, đài phát thanh, báo chí và internet
phương tiện truyền thông quốc gia/quốc tế
Các phương tiện thông tin đại chúng đã đưa tin rộng rãi về câu chuyện.
Các phương tiện truyền thông đã/bị buộc tội ảnh hưởng đến quyết định cuối cùng.
phương tiện truyền thông in ấn/điện tử/phát thanh truyền hình
Đây là một câu chuyện mà các phương tiện truyền thông chính thống từ chối đưa tin.
Phiên tòa đã được đưa tin đầy đủ trên các phương tiện truyền thông.
Bất kỳ sự kiện nào mà nam diễn viên tham dự đều nhận được sự đưa tin rộng rãi của giới truyền thông.
Tin đồn về căn bệnh của cô bắt đầu xuất hiện trên một số phương tiện truyền thông.
Ngôi sao đang là tâm điểm thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
Anh ấy đã trở thành ngôi sao truyền thông nhờ tham gia vào các cuộc biểu tình.
Những đổi mới trong giáo dục diễn ra thông qua phương tiện kỹ thuật số và thiết bị di động.
Lực lượng cứu hộ và truyền thông nhà nước đã có mặt tại hiện trường thảm họa.
Có quan niệm cho rằng chính phủ kiểm soát phương tiện truyền thông.
Bộ trưởng sẽ phát biểu trước giới truyền thông vào chiều thứ Sáu.
Các phương tiện truyền thông đang đưa tin về các cuộc biểu tình đang diễn ra trong thành phố một cách hiệu quả.
Phương tiện truyền thông xã hội đã trở thành một công cụ mạnh mẽ trong việc định hình dư luận.
Các phương tiện truyền thông truyền thống vẫn có ảnh hưởng đáng kể đến quần chúng.
Phương tiện truyền thông miêu tả người nổi tiếng theo cách rất hào nhoáng và không thực tế.
Những người làm truyền thông đêm khuya liên tục phải đấu tranh với những hạn chế và kiểm duyệt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()