
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kể ra, nói đến, đề cập
Từ "mention" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "mention" và bắt nguồn từ tiếng Latin "mentio", có nghĩa là "remembrance" hoặc "recollection". Trong tiếng Latin, "mentio" cũng là hành động đặt tên hoặc nói về một cái gì đó. Từ tiếng Pháp cổ "mention" vẫn giữ nguyên nghĩa này và được dùng để mô tả hành động nói hoặc viết về ai đó hoặc cái gì đó. Từ "mention" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại và từ đó đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm hành động đề cập hoặc ám chỉ đến ai đó hoặc cái gì đó, cũng như chính sự tham chiếu hoặc ám chỉ đó. Ngày nay, từ "mention" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, lịch sử và hội thoại hàng ngày, để chỉ hành động nhắc đến hoặc nhắc đến ai đó hoặc điều gì đó.
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
that was not mentioned in this letter: điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning: chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning: không đáng kể, không đề cập đến
sự tuyên dương
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter: điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning: chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning: không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương
không sao, không dám
to write or speak about something/somebody, especially without giving much information
viết hoặc nói về cái gì/ai đó, đặc biệt là không đưa ra nhiều thông tin
Xin lỗi, tôi sẽ không đề cập đến nó nữa.
Tờ báo không đề cập đến một lời nào trong bài phát biểu của Johnson.
Bác sĩ đề cập đến khả năng đến Nairobi để điều trị đặc biệt.
Căn bệnh này ít được truyền thông phương Tây nhắc tới.
Bây giờ bạn nhắc đến điều đó, cô ấy dường như đang có tâm trạng kỳ lạ.
Không ai đề cập bất cứ điều gì với tôi về nó.
Cô ấy có đề cập đến việc cô ấy sẽ đi đâu không?
Bạn đã đề cập trong thư rằng bạn có thể sẽ chuyển ra nước ngoài.
Anh ta không đề cập đến việc chính anh ta là người bắt đầu cuộc chiến.
Tôi đã đề cập đến việc đi gặp Vicky vào Chủ nhật chưa nhỉ?
Hành trình tham quan hầu hết các địa điểm được đề cập trong bài viết.
Mặc dù cô ấy không thực sự đề cập đến việc chuyển đi nhưng tôi chắc chắn rằng điều đó đã có trong tâm trí cô ấy.
Những sự cố như đã đề cập ở trên đang trở nên phổ biến hơn.
Tôi đã đề cập đến việc hiện tại tôi đang độc thân chưa nhỉ?
Anh tránh nhắc đến gia đình mình.
Trong ví dụ được đề cập ở trên, một trong hai phương pháp xây dựng có thể được sử dụng.
to refer to somebody/something as being interesting, especially as a possible candidate for a job or position
đề cập đến ai đó/cái gì đó thú vị, đặc biệt là một ứng cử viên tiềm năng cho một công việc hoặc vị trí
Tên của ông đã được nhắc đến như một nghị sĩ tương lai.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()