
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tâm trí, tinh thần, trí tuệ, chú ý, để ý, chăm sóc, quan tâm
Từ "mind" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của thuật ngữ "mind" có từ thế kỷ thứ 9, khi nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gemot", có nghĩa là "công ty tập hợp" hoặc "council". Ý nghĩa tập hợp hoặc lắp ráp này vẫn được phản ánh trong hàm ý hiện đại của từ này, chẳng hạn như cùng nhau suy nghĩ hoặc đưa ra quyết định. Theo thời gian, ý nghĩa của "mind" đã phát triển để bao hàm ý tưởng về nơi trú ngụ của tư duy, cảm xúc và trí thông minh. Vào thế kỷ 14, từ này mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ đến các khả năng trí tuệ hoặc nhận thức. Ngày nay, chúng ta sử dụng "mind" để mô tả điểm tập trung của suy nghĩ, cảm xúc và ý thức của chúng ta. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "mind" vẫn giữ lại một số hàm ý ban đầu, ám chỉ rằng suy nghĩ và cảm xúc của chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi những người bạn mà chúng ta giao du - theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
danh từ
tâm, tâm trí, tinh thần
mind the step!: chú ý, có cái bậc đấy!
mind what you are about: làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
trí, trí tuệ, trí óc
to mind the house: trông nom cửa nhà
to mind the cows: chăm sóc những con bò cái
ký ức, trí nhớ
never mind what he says: đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
never mind!: không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
động từ
chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
mind the step!: chú ý, có cái bậc đấy!
mind what you are about: làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
to mind the house: trông nom cửa nhà
to mind the cows: chăm sóc những con bò cái
quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
never mind what he says: đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
never mind!: không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
the part of a person that makes them able to be aware of things, to think and to feel
bộ phận của một người khiến họ có thể nhận thức được mọi thứ, suy nghĩ và cảm nhận
tâm trí có ý thức/tiềm thức
Có đủ loại suy nghĩ chạy qua tâm trí tôi.
Không có nghi ngờ gì trong đầu anh ấy rằng anh ấy sẽ nhận được công việc.
Hầu hết mọi người đều nghĩ đến ‘ma túy’ là lạm dụng ma túy.
Cô ấy đang ở trong tâm trạng rối loạn.
Tôi không thể hoàn toàn yên tâm trước khi họ quay trở lại.
Chiến dịch chiếm được trái tim và khối óc của công chúng vẫn tiếp tục.
Tôi cảm thấy sảng khoái trong tâm trí và cơ thể.
Sự kiệt sức che mờ tâm trí cô.
Đó là thánh địa cho những người đang tìm kiếm nguồn dinh dưỡng cho tâm trí, cơ thể và tinh thần.
Ông đã đóng cửa tâm trí mình với mọi điều mới mẻ.
Đầu óc cô vẫn còn quay cuồng vì sốc.
Những lời nhận xét của anh ấy không làm tôi yên tâm chút nào.
your ability to think and reason; your intelligence; the particular way that somebody thinks
khả năng suy nghĩ và lý luận của bạn; trí thông minh của bạn; cách đặc biệt mà ai đó nghĩ
có một trí óc thông minh/tốt/sắc bén
một tâm trí sáng tạo/xấu xa/nghi ngờ
Cô ấy có một tâm hồn sôi nổi và ham học hỏi.
Đầu óc anh vẫn nhạy bén như mọi khi.
Tôi không biết tâm trí cô ấy hoạt động như thế nào!
Anh ấy có cơ thể của một người đàn ông và tâm trí của một đứa trẻ.
Bằng chứng của họ có thể cho chúng ta một số hiểu biết sâu sắc về tâm trí tội phạm.
Cô ấy có một bộ óc thông minh.
để đánh thức tâm trí công chúng về sự nguy hiểm
Trong giấc mơ, chúng ta khám phá những chiều sâu tiềm ẩn trong tâm trí con người.
Tôi ước gì mình có được sự sáng tạo như vậy.
Anh ấy có lẽ là người có bộ óc tốt nhất trong cả nhóm.
a person who is very intelligent
một người rất thông minh
Cô ấy là một trong những bộ óc vĩ đại nhất trong thế hệ của cô ấy.
một vấn đề đã đánh bại những bộ óc thông minh nhất thế giới
Larry là một trong những bộ óc được đào tạo tốt nhất trong ngành.
your thoughts, interest, etc.
suy nghĩ, sự quan tâm của bạn, v.v.
Hãy tập trung vào công việc của bạn!
Tâm trí của bạn không hoạt động.
Tâm trí của cô hoàn toàn bị chiếm giữ bởi đứa bé mới chào đời.
Bài giảng kéo dài và tâm trí tôi lang thang.
Anh dồn hết tâm trí vào việc sắp xếp cho ngày hôm sau.
Về việc tránh mặt bạn, tôi không thể nghĩ ra điều gì khác hơn (= tôi hoàn toàn không nghĩ đến điều đó).
your ability to remember things
khả năng ghi nhớ mọi thứ của bạn
Khi tôi nhìn thấy đề thi đầu óc tôi trống rỗng (= tôi không thể nhớ bất cứ điều gì).
Xin lỗi—tên của bạn đã biến mất khỏi tâm trí tôi rồi.
những hình ảnh khủng khiếp sẽ in sâu vào tâm trí chúng ta mãi mãi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()