
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phần ít, thiểu số
Từ "minority" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "minor" có nghĩa là "less" và "itas" có nghĩa là "condition" hoặc "state". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả một nhóm người có số phiếu bầu ít hơn hoặc có ít quyền lực hoặc ảnh hưởng hơn trong một cơ quan thảo luận hoặc chính phủ. Ban đầu, khái niệm "minority" ám chỉ vị trí đối lập với nhóm thống trị, thay vì mô tả tỷ lệ số lượng của một nhóm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm cả các nhóm có số lượng ít hơn, nhưng không nhất thiết phải đối lập với đa số. Ngày nay, từ "minority" thường được sử dụng để mô tả các nhóm người có số lượng ít hơn hoặc ít đại diện hơn trong một quần thể lớn hơn, nhưng không nhất thiết phải đối lập với đa số.
danh từ
phần ít; thiểu số
only a minority of British households do/does not have a car
chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
a small minority voted against the motion-một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
a minority vote/opinion/point of view-lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
the smaller part of a group; less than half of the people or things in a large group
phần nhỏ hơn của một nhóm; ít hơn một nửa số người hoặc đồ vật trong một nhóm lớn
Ngày nay chỉ có một số ít sinh viên quan tâm đến chính trị.
Chỉ một số ít sản phẩm bị ảnh hưởng.
Đối với một thiểu số, quyết định này là một sự thất vọng.
Đó thực sự là một quan điểm thiểu số.
Các nhóm lợi ích thiểu số đã đạt được ảnh hưởng không tương xứng.
Bạn chắc chắn là một trong số ít.
cổ đông thiểu số trong ngân hàng
có cổ phần thiểu số trong một công ty
một thiểu số đáng kể của dân số
quan điểm của một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói
a small group within a community or country that is different because of race, religion, language, etc.
một nhóm nhỏ trong một cộng đồng hoặc quốc gia khác biệt vì chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ, v.v.
quyền của các dân tộc/chủng tộc thiểu số
Có một cộng đồng thiểu số nói tiếng Đức ở phía đông đất nước.
thiểu số bị đàn áp/áp bức
Ngôn ngữ thiểu số
khu dân cư thiểu số (= nơi không có hoặc có ít người da trắng sống)
nhóm thiểu số/dân cư/lãnh đạo
người dân tộc thiểu số
Nhiều tôn giáo thiểu số lo sợ niềm tin của họ sẽ bị phớt lờ.
Chúng tôi hoan nghênh các ứng viên thiểu số.
Sâu răng xảy ra phổ biến nhất ở cộng đồng người nghèo và cộng đồng thiểu số.
the state of being under the age at which you are legally an adult
tình trạng dưới độ tuổi mà bạn là người lớn hợp pháp
Khi thiểu số của anh ta kết thúc, anh ta phải đấu tranh để đòi lại tài sản của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()