
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng tháng
Từ "monthly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mōnaþlīce," kết hợp giữa "mōnaþ" (có nghĩa là "month") và "-līce" (có nghĩa là "like" hoặc "liên quan đến"). Bản thân từ "month" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "mǣnōþ," về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "mēnsis," có nghĩa là "mặt trăng." Mối liên hệ này làm nổi bật mối liên hệ lịch sử giữa độ dài của một tháng và chu kỳ âm lịch. Do đó, "monthly" theo nghĩa đen có nghĩa là "liên quan đến một tháng" hoặc "xảy ra hàng tháng".
tính từ & phó từ
hàng tháng
danh từ
nguyệt san, tạp chí ra hằng tháng
(số nhiều) kinh nguyệt
happening once a month or every month
xảy ra mỗi tháng một lần hoặc mỗi tháng
một cuộc họp/chuyến thăm/tạp chí hàng tháng
Công ty phát hành bản tin hàng tháng để cập nhật cho khách hàng về sản phẩm mới và chương trình khuyến mãi.
Tôi trả tiền thuê nhà và hóa đơn tiện ích hàng tháng.
Tạp chí này được xuất bản hàng tháng, cung cấp nội dung mới cho người đăng ký 30 ngày một lần.
Chế độ làm đẹp hàng tháng của cô bao gồm chăm sóc da mặt, tẩy tế bào chết và mát-xa.
paid, calculated or legally acceptable for one month
được thanh toán, tính toán hoặc được chấp nhận về mặt pháp lý trong một tháng
mức lương hàng tháng là £ 1 000
vé mùa hàng tháng
Mùa hè nóng, nhiệt độ trung bình hàng tháng trên 22°C.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()