
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hẹp
"Narrowly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nearwe", có nghĩa là "close" hoặc "chật". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại "narewe" và cuối cùng trở thành "narrow". Hậu tố "-ly" được thêm vào từ "narrow" để tạo thành trạng từ "narrowly," có nghĩa là "theo cách hẹp", "gần" hoặc "gần như". Quá trình thêm "-ly" vào tính từ để tạo thành trạng từ này rất phổ biến trong tiếng Anh.
phó từ
chật hẹp, hẹp hòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí
to ưatch somebody narrowly: để ý theo dõi ai từng lui từng tí
suýt, suýt nữa
he narrowly escaped drowing: nó suýt chết đuối
only by a small amount
chỉ bằng một lượng nhỏ
Chiếc ô tô suýt tông trúng một người đi xe đạp.
Cô thoát khỏi vết thương trong gang tấc.
Đội đã thua trong gang tấc.
in a way that is limited
theo cách có giới hạn
một nhiệm vụ được xác định hẹp
một nền giáo dục chuyên ngành hẹp
closely; carefully
chặt chẽ; cẩn thận
Cô nheo mắt nhìn anh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()