
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gần, cận, ở gần
Từ "near" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "near" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nær" hoặc "nah", có nghĩa là "close" hoặc "nigh". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*nār", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "nah". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy được mượn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ne-", có nghĩa là "chạm" hoặc "to come near". Gốc Proto-Indo-European "*ne-" cũng là nguồn gốc của nhiều từ tiếng Anh khác liên quan đến sự gần gũi, chẳng hạn như "nearby", "nearest" và "nearer". Theo thời gian, ý nghĩa của "near" đã mở rộng để bao gồm không chỉ sự gần gũi về mặt vật lý mà còn cả sự gần gũi về mặt cảm xúc hoặc tượng trưng, như được thấy trong các cụm từ như "near to my heart" hoặc "near miss". Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "near" như một từ vẫn giữ nguyên: truyền đạt cảm giác gần gũi hoặc thân thiết với một cái gì đó.
tính từ
gần, cận
the ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền
to be nearing one's end: sắp chết
day is near breaking: trời gần sáng
thân
who comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
giống, sát
near resemblance: sự giống lắm
a near translation: bản dịch sát nghĩa
phó từ
gần, ở gần; sắp tới, không xa
the ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền
to be nearing one's end: sắp chết
day is near breaking: trời gần sáng
chi ly, chắt bóp, keo kiệt
who comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
at a short distance away from somebody/something
ở một khoảng cách ngắn với ai đó/cái gì đó
Bạn có sống gần đây không?
Đi đến ngồi gần ngọn lửa hơn.
a short period of time from something
một khoảng thời gian ngắn từ một cái gì đó
Sinh nhật của tôi rất gần với Giáng sinh.
Tôi sẽ nghĩ về nó gần hơn (đến) thời điểm (= khi nó sắp xảy ra).
used before a number to mean ‘approximately’, ‘just below or above’
được sử dụng trước một số có nghĩa là 'xấp xỉ', 'ngay bên dưới hoặc bên trên'
Giá cổ phiếu đang ở gần mức cao kỷ lục của năm ngoái.
Lợi nhuận giảm từ 11 triệu USD xuống gần 8 triệu USD.
similar to somebody/something in quality, size, etc.
tương tự với ai/cái gì về chất lượng, kích thước, v.v.
Không ai khác đến gần cô ấy về mặt trí tuệ.
Ông ấy gần 70 hơn là 60.
Màu này gần nhất (với) màu gốc.
close to a particular state
gần với một trạng thái cụ thể
một trạng thái gần (đến) cái chết
Cô ấy gần như rơi nước mắt (= gần như khóc).
Chúng tôi suýt bị giết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()