
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phủ định
Từ "negative" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin, trong đó "negare" có nghĩa là "từ chối" hoặc "từ chối". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "negativus" xuất hiện, có nghĩa là "opposite" hoặc "contrary". Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "negative". Vào thế kỷ 15, từ "negative" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, liên quan đến nhiếp ảnh và nghệ thuật. Trong bối cảnh này, "negative" dùng để chỉ tấm giấy trong suốt được phủ vật liệu nhạy sáng, được sử dụng để tạo ra hình ảnh chụp ảnh. Từ đó, thuật ngữ này được mở rộng để bao hàm các khái niệm như quan điểm đối lập, chỉ trích hoặc từ chối điều gì đó. Ngày nay, từ "negative" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ vật lý đến cảm xúc, tất cả đều bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Latin có nghĩa là phản đối và phủ nhận.
tính từ
không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán
experiments negatived that theory: thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
negative sentence: câu phủ định
negative criticism: sự phê bình tiêu cực
(điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm
negative pole: cực âm
negative sign: dấu âm
negative proof: bản âm
danh từ
lời từ chối, lời cự tuyệt
experiments negatived that theory: thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
negative sentence: câu phủ định
negative criticism: sự phê bình tiêu cực
quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
negative pole: cực âm
negative sign: dấu âm
negative proof: bản âm
tính tiêu cực
he is a bundle of negatives: nó mang nặng tính tiêu cực
bad or harmful
xấu hoặc có hại
Cuộc khủng hoảng đã có tác động tiêu cực đến thương mại.
Việc cắt giảm của chính phủ sẽ có tác động tiêu cực đến các dịch vụ công cộng.
Toàn bộ trải nghiệm chắc chắn là tích cực hơn tiêu cực.
Rất ít bệnh nhân báo cáo bất kỳ hậu quả tiêu cực lâu dài nào.
Về mặt tiêu cực, thị trường lao động vẫn còn yếu.
những tác động tiêu cực mạnh mẽ của những kết quả khảo sát này
Tác dụng phụ tiêu cực của thuốc có thể xảy ra và bao gồm buồn ngủ và đau đầu.
containing a word such as ‘no’, ‘not’, ‘never’, etc.
chứa các từ như 'không', 'không', 'không bao giờ', v.v.
một hình thức/câu phủ định
expressing the answer ‘no’
bày tỏ câu trả lời ‘không’
Phản ứng của anh ấy là tiêu cực.
Họ nhận được câu trả lời tiêu cực.
considering only the bad side of something/somebody; having no enthusiasm or hope
chỉ xem xét mặt xấu của cái gì/ai đó; không có nhiệt tình hay hy vọng
Các nhà khoa học có thái độ khá tiêu cực đối với lý thuyết.
Đề xuất của chủ đầu tư đã nhận được phản hồi tiêu cực từ hàng xóm.
“Có lẽ anh ấy sẽ không xuất hiện.” “Đừng tiêu cực thế.”
Cô ấy khá tiêu cực về ý tưởng này.
Anh ấy đã quá tiêu cực trong suy nghĩ của mình.
Phản hồi từ các nhà phê bình hoàn toàn tiêu cực.
Tôi không có nhiều nhận xét tiêu cực về bộ phim.
Phản ứng về cuộc tấn công đêm qua đều tiêu cực.
Cô ấy nói toàn những lời tiêu cực.
Một số người đã buộc tội tôi quá tiêu cực.
not showing any evidence of a particular substance or medical condition
không hiển thị bất kỳ bằng chứng nào về một chất hoặc tình trạng y tế cụ thể
Kết quả thử thai của cô ấy là âm tính.
Kết quả tiêu cực không phải là sự đảm bảo cho việc cung cấp nước an toàn.
Ông đã xét nghiệm âm tính với nhiễm HIV.
90 trong số 100 bệnh nhân có kết quả âm tính sẽ không mắc bệnh.
Xét nghiệm kháng thể cho kết quả âm tính.
Xét nghiệm nước tiểu âm tính với protein.
containing or producing the type of electricity that is carried by an electron
chứa hoặc tạo ra loại điện được mang bởi một điện tử
điện tích/dòng điện âm
cực âm của pin
less than zero
ít hơn 0
cán cân thương mại âm
Ngành này đã phải chịu mức tăng trưởng âm (= suy giảm) trong suốt thập kỷ.
showing light and shade, or colours, in the opposite way to the original
hiển thị ánh sáng và bóng râm hoặc màu sắc ngược lại với bản gốc
Trong ảnh âm bản của bức ảnh, bóng tối là ánh sáng và bên phải là bên trái.
Nhìn vào một ánh sáng rực rỡ và nhìn đi chỗ khác, bạn sẽ thấy hình ảnh tiêu cực của nó.
Nghệ sĩ tạo ra sự tương tác giữa không gian tích cực và tiêu cực bằng acrylic.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()