
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khí lực, thần kinh, can đảm
Từ "nerve" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Từ tiếng Hy Lạp "νεύ� progresses (neura)" dùng để chỉ gân hoặc dây chằng, có thể là do ý tưởng cho rằng dây thần kinh là những cấu trúc mỏng, giống như dây thừng kết nối não với phần còn lại của cơ thể. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Latin là "nervus", và từ đó được mượn vào nhiều ngôn ngữ châu Âu khác nhau, bao gồm tiếng Pháp cổ là "nerf", và cuối cùng là tiếng Anh trung đại là "nerve." Lần đầu tiên từ "nerve" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Ban đầu, từ "nerve" dùng để chỉ gân hoặc dây chằng, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các cấu trúc thần kinh truyền thông tin cảm giác và vận động qua cơ thể. Ngày nay, từ "nerve" được dùng để mô tả cả cấu trúc vật lý và trạng thái cảm xúc lo lắng hoặc bồn chồn.
danh từ
(giải phẫu) dây thần kinh
((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
to get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
to have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy
khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
a man with iron nerves; a man with nerves of steel: con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
to lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ
to strain every nerve: rán hết sức
ngoại động từ
truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
to get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
to have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy
any of the long fibres that carry messages between the brain and parts of the body, enabling you to move, feel pain, etc.
bất kỳ sợi dài nào mang thông điệp giữa não và các bộ phận của cơ thể, cho phép bạn di chuyển, cảm thấy đau, v.v.
dây thần kinh thị giác
Anh ấy nghỉ làm với dây thần kinh bị mắc kẹt ở cổ.
Mọi dây thần kinh trong cơ thể cô đều căng thẳng.
Căn bệnh này giết chết các tế bào thần kinh và gây mệt mỏi mãn tính.
Đau xảy ra khi các sợi thần kinh bị tổn thương.
Tín hiệu được truyền từ các đầu dây thần kinh đến não.
Bệnh cũng có thể gây tổn thương thần kinh.
Cắt dây thần kinh đến dạ dày không ảnh hưởng đến cơn đói.
Anh ấy bị tổn thương một dây thần kinh ở cột sống.
Tôi bị mắc kẹt một dây thần kinh ở cột sống.
Cơn đau dữ dội xuyên qua từng dây thần kinh trong cơ thể anh.
Thông điệp đi dọc theo dây thần kinh đến não.
feelings of worry or stress
cảm giác lo lắng hoặc căng thẳng
Ngay cả sau nhiều năm làm ca sĩ, anh vẫn bị căng thẳng trước mỗi buổi biểu diễn.
Tôi cần một cái gì đó để xoa dịu thần kinh của tôi.
để ổn định/làm dịu/ổn định thần kinh của bạn
Thần kinh của mọi người đều căng thẳng (= mọi người đều cảm thấy căng thẳng).
Anh ấy sống trong lo lắng (= luôn lo lắng).
Đến cuối bữa ăn, thần kinh của cô hoàn toàn căng thẳng.
Cô hít một hơi thật sâu để bình tĩnh lại.
Uống một ít trà thảo dược để xoa dịu thần kinh của bạn.
Kết thúc một ngày giảng dạy, thần kinh của cô hoàn toàn suy sụp.
Việc chăm sóc anh ấy trong lúc anh ấy ốm nặng khiến cô ấy căng thẳng vô cùng.
Anh ấy đã để cho thần kinh của mình trở nên tốt hơn một cách khác thường trong trận đấu ngày hôm qua.
the courage to do something difficult or dangerous
sự can đảm để làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm
Phải mất rất nhiều can đảm để đưa công ty ra tòa.
Tôi định thử nhảy dù nhưng mất bình tĩnh vào phút cuối.
Anh ấy đã giữ vững tinh thần để giành chiến thắng trong set cuối cùng với tỷ số 6–4.
Các nhà đầu tư phần lớn vẫn giữ vững tinh thần và ở lại với công ty.
Đó là một cuộc hành trình tuyệt vời đã kiểm tra toàn bộ thần kinh của cô.
a way of behaving that other people think is rude or not appropriate
một cách cư xử mà người khác nghĩ là thô lỗ hoặc không thích hợp
Tôi không biết làm thế nào bạn có đủ can đảm để lộ mặt sau những gì bạn nói!
Anh ta thật can đảm khi xin tiền chúng ta!
‘Sau đó cô ấy yêu cầu được gặp người quản lý!’ ‘Thật là căng thẳng!’
Anh ta thật có gan khi xúc phạm tài nấu nướng của Mina.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()