
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thường, bình thường, tình trạng bình thường
Từ "normal" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "norma", có nghĩa là "model" hoặc "mẫu". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "normal" dùng để chỉ một quy tắc hoặc tiêu chuẩn được coi là đúng hoặc điển hình. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để mô tả một thứ nằm trong phạm vi trung bình hoặc điểm giữa của một phân phối. Vào thế kỷ 17, từ "normal" bắt đầu được sử dụng trong toán học để mô tả một đường thẳng hoặc hình dạng thẳng hoặc vuông góc. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "normal" đã mang một ý nghĩa mới trong lĩnh vực tâm thần học, mô tả một người được coi là tỉnh táo hoặc khỏe mạnh. Ngày nay, từ "normal" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và toán học đến ngôn ngữ hàng ngày, để mô tả điều gì đó điển hình, trung bình hoặc nằm trong phạm vi mong đợi.
tính từ
thường, thông thường, bình thường
situation returns to normal: tình hình trở lại bình thường
tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác
normal function: hàm chuẩn tắc
(toán học) trực giao
danh từ
tình trạng bình thường, mức bình thường
situation returns to normal: tình hình trở lại bình thường
(toán học) pháp tuyến
normal function: hàm chuẩn tắc
(vật lý) lượng trung bình
typical, usual or ordinary; what you would expect
điển hình, thông thường hoặc bình thường; những gì bạn mong đợi
khá/hoàn toàn (= hoàn toàn) bình thường
Nhiệt độ của cô ấy là bình thường.
Họ chỉ là những người bình thường, trầm lặng.
Việc cảm thấy mệt mỏi sau một chuyến đi dài như vậy là điều bình thường.
Hiện nay việc phụ nữ làm việc bên ngoài nhà được coi là điều bình thường.
Anh ta sẽ có thể có một cuộc sống hoàn toàn bình thường.
Việc ly hôn trong hoàn cảnh bình thường đã đủ phức tạp, nhưng tình huống này thậm chí còn tồi tệ hơn.
Trong hoàn cảnh bình thường, tôi sẽ nói ‘có’.
Thông thường tôi sẽ không đến khu vực đó của thị trấn.
Theo thống kê, trong phân bố chuẩn, 68% số điểm rơi khá gần nhau.
Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn mức bình thường.
Nhiệt độ dự kiến sẽ ở mức bình thường trong tháng Năm.
Chúng tôi mở cửa trong giờ hành chính bình thường.
Thông thường bạn phải thông báo cho ai đó nếu bạn muốn về sớm.
Một ngày của tôi bắt đầu như bình thường và rồi tôi nhận được một cuộc điện thoại rất lạ.
Trong điều kiện bình thường, đường không có đá và bùn.
Hãy đi khám sức khỏe định kỳ theo cách thông thường cho đến khi bạn mang thai được sáu tháng.
Tôi có thể nói rằng việc buồn phiền nếu ngôi nhà của bạn bị cháy là điều khá bình thường.
Nó bắt đầu như một ngày hoàn toàn bình thường.
Hôm nay Mandy có vẻ không bình thường.
Nhiệt độ gần như bình thường vào mùa xuân.
physically and mentally healthy
khỏe mạnh về thể chất và tinh thần
Cô ấy có vẻ hoàn toàn bình thường đối với tôi.
Rebecca sinh ra là một em bé khỏe mạnh bình thường.
Hệ thống miễn dịch của cơ thể phản ứng bình thường với các chất lạ xâm nhập vào cơ thể.
Huyết áp của bà được đo là bình thường trong lần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Trong một cuộc trò chuyện bình thường, mọi người thường thay phiên nhau nói.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()