
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phía bắc
"Northerly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "norðern", có nghĩa là "northern". Đây là sự kết hợp của "norð" (phía bắc) và "-ern" (hậu tố chỉ sự thuộc về hoặc nguồn gốc). Về cơ bản, từ này có nghĩa là "thuộc về phía bắc" và được dùng để mô tả những thứ hướng về phía bắc hoặc đến từ phía bắc, như "northerly wind" hoặc "northerly direction".
tính từ
bắc
phó từ
về hướng bắc; từ hướng bắc
in or towards the north
ở hoặc hướng về phía bắc
đi về hướng bắc
Gió thổi đều đặn theo hướng bắc, làm rung chuyển những chiếc lá trên cây.
Các thủy thủ tham khảo la bàn và nhận thấy con tàu đang đi đúng theo lộ trình về phía bắc.
Khi mặt trời bắt đầu lặn, gió bắc nổi lên, khiến những lá cờ trên cột cờ tung bay.
Những chú chim bay về phương Nam trú đông, để lại bầu trời phía bắc trống trải và yên tĩnh.
blowing from the north
thổi từ phía bắc
một cơn gió bắc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()