
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dầu
Từ "oil" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ōl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ēliz" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*el-" có nghĩa là "tỏa sáng". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "oleum", có nghĩa là "oil". Trong tiếng Anh cổ, "ōl" dùng để chỉ bất kỳ chất sáng bóng hoặc phát sáng nào, bao gồm không chỉ chất lỏng mà còn cả chất rắn như sáp và nhựa. Theo thời gian, ý nghĩa của "oil" trở nên cụ thể hơn, dùng để chỉ các chất béo có thể chiết xuất từ thực vật và động vật. Từ tiếng Anh hiện đại "oil" đã phát triển từ nghĩa ban đầu này và cách sử dụng của nó đã mở rộng để bao gồm nhiều loại sản phẩm, từ dầu ăn đến dầu động cơ đến các sản phẩm làm đẹp.
danh từ
dầu
mineral oil: dần khoáng
vegetable and nanimal oil: dầu thực vật và động vật
(số nhiều) tranh sơn dầu
oiled sardines: cá hộp dầu
(thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh
ngoại động từ
tra dầu, bôi dầu, lau dầu
mineral oil: dần khoáng
vegetable and nanimal oil: dầu thực vật và động vật
thấm dầu, ngấm dầu
oiled sardines: cá hộp dầu
biến thành dầu
a thick liquid that is found in rock underground
một chất lỏng dày được tìm thấy trong đá dưới lòng đất
Một số công ty đang khoan dầu trong khu vực.
Giá dầu thô đã tăng hơn gấp đôi.
giá dầu thế giới tăng
sự cố tràn dầu
Đất nước này rất giàu trữ lượng dầu mỏ.
khoan/thăm dò dầu khí
nhà máy lọc dầu/đường ống
các công ty dầu
ngành công nghiệp dầu mỏ
Giếng này sản xuất dầu với tốc độ 2 000 thùng dầu mỗi ngày.
Vào thời điểm đó, dầu đang giao dịch ở mức khoảng 18 USD/thùng.
Nền kinh tế quốc gia được duy trì nhờ nguồn thu từ dầu mỏ cao.
Năm công ty chiếm khoảng 70% sản lượng dầu mỏ của đất nước.
Với nguồn cung dầu hữu hạn và nhu cầu ngày càng tăng, việc dầu trở nên đắt đỏ hơn là điều không thể tránh khỏi.
a form of petroleum that is used as fuel and to make parts of machines move smoothly
một dạng dầu mỏ được dùng làm nhiên liệu và làm cho các bộ phận của máy móc chuyển động trơn tru
dầu nhiên liệu
dầu động cơ
một ngọn đèn dầu/lò sưởi
Đổ một ít dầu vào xe.
Hầu hết mọi người chỉ nghĩ đến năng lượng khi giá gas tăng hoặc khi nguồn cung dầu sưởi thiếu hụt.
a smooth thick liquid that is made from plants or animals and is used in cooking
một chất lỏng dày mịn được làm từ thực vật hoặc động vật và được sử dụng trong nấu ăn
Chiên khoai tây trong một ít dầu hướng dương.
dầu cọ/dừa/mè
Làm nóng chảo và cho dầu ăn vào.
Đun nóng dầu nhẹ nhàng và làm chín thịt băm.
Dầu thực vật tốt cho bạn hơn mỡ động vật.
Một liều dầu cá omega-3 hàng ngày sẽ giúp trẻ tập trung tốt hơn.
một chai dầu ô liu nguyên chất
Nước sốt salad truyền thống được làm từ dầu và giấm.
a smooth thick liquid that is made from plants, minerals, etc. and is used on the skin or hair
một chất lỏng dày mịn được làm từ thực vật, khoáng chất, v.v. và được sử dụng trên da hoặc tóc
dầu tắm hoa oải hương
dầu chống nắng
Cô xoa dầu thơm lên tóc.
Người bệnh được xức dầu.
coloured paint containing oil used by artists
sơn màu chứa dầu được các nghệ sĩ sử dụng
‘Bốn người phụ nữ trên ghế’, sơn dầu trên canvas, 1991
một bức tranh được vẽ bằng sơn dầu
phong cảnh trong dầu
a picture painted in oil paint
một bức tranh vẽ bằng sơn dầu
Trong số các loại dầu Turner quan trọng hơn có 'Venus và Adonis'.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()