
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bưu kiện, bưu phẩm
Từ "parcel" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "parcell", bắt nguồn từ tiếng Latin "particula", có nghĩa là "phần nhỏ" hoặc "portion". Trong tiếng Anh trung đại, từ "parcel" xuất hiện như một danh từ, dùng để chỉ một gói hàng nhỏ hoặc một phần của thứ gì đó, thường chứa hàng hóa hoặc đồ đạc. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra bao gồm cả việc gửi hoặc nhận gói hàng qua đường bưu điện hoặc chuyển phát nhanh. Ngày nay, từ "parcel" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như dịch vụ bưu chính, hậu cần và thậm chí trong giao tiếp hàng ngày.
danh từ
gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel)
parcel gilt: mạ vàng một phần
a parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong
parcel blind: nửa mù, mù dở
(thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch)
mảnh đất, miếng đất
ngoại động từ
chia thành từng phần ((thường) to parcel out)
parcel gilt: mạ vàng một phần
a parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong
parcel blind: nửa mù, mù dở
(hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường
something that is wrapped in paper or put into a thick envelope so that it can be sent by mail, carried easily or given as a present
cái gì đó được gói trong giấy hoặc cho vào một phong bì dày để có thể gửi qua đường bưu điện, mang theo dễ dàng hoặc tặng như một món quà
Có một bưu kiện và một số lá thư cho bạn.
Cô ấy đang kẹp một gói sách dưới cánh tay.
Ông ấy mang theo nhiều bưu kiện cho trẻ em.
Tôi dán kín chiếc hộp bằng băng keo màu nâu.
Cô ấy đi lấy bưu kiện từ kho hàng.
Người chuyển phát nhanh đã cố gắng chuyển một bưu kiện ngày hôm qua nhưng tôi đã rời đi rồi.
Người phục vụ đã gói thức ăn thừa của chúng tôi thành một gói để mang về nhà.
a piece of land
một mảnh đất
50 lô đất rộng 5 mẫu Anh đã được bán.
a small amount of food that is wrapped in something, usually pastry, before it is cooked
một lượng nhỏ thức ăn được bọc trong thứ gì đó, thường là bánh ngọt, trước khi nấu chín
gói bánh ngọt filo
gói phô mai và rau chân vịt
Gấp bánh ngọt lại để tạo thành một bưu kiện.
Đặt cá lên trên, nhét bất kỳ đầu đuôi nào vào bên dưới để tạo thành những gói gọn gàng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()