
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
con người, người
Từ "person" có nguồn gốc từ La Mã cổ đại. Thuật ngữ tiếng Latin "persona" dùng để chỉ mặt nạ mà các diễn viên đeo trong nhà hát La Mã để đại diện cho các nhân vật khác nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm vai trò xã hội hoặc tính cách của một người, thay vì chỉ là mặt nạ vật lý. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "persona" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "person," và vẫn giữ nguyên hàm ý về vai trò xã hội hoặc hư cấu. Phải đến thế kỷ 16, từ này mới bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại là một con người riêng lẻ. Ngày nay, từ "person" được dùng để chỉ một con người, bất kể vai trò hoặc tính cách của họ. Đây là minh chứng cho ảnh hưởng lâu dài của tiếng Latin cổ đại đối với tiếng Anh!
danh từ
con người, người
young person: người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi
(nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả...
who is the this person?: thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia tên gì?
bản thân
in person; in one's own (proper) person: đích thân; bản thân
a human as an individual
một con người như một cá nhân
Loại người nào sẽ làm một việc như vậy?
Anh ấy là một người hấp dẫn.
Cô ấy là người như thế nào?
Anh ấy chính là người chúng tôi cần cho công việc này.
Cô ấy là người duy nhất tôi có thể tâm sự về những vấn đề của mình.
Gary là người cuối cùng tôi mong gặp khi tôi bấm chuông cửa.
Tôi nhận được một lá thư từ những người từng sống cạnh nhà.
Tôi thực sự không phải là người thành phố (= tôi không thực sự thích thành phố).
Tôi có thể nói chuyện với người phụ trách được không?
Tôi không phải là người theo đạo.
Cảnh sát cho rằng họ đã tìm ra kẻ chịu trách nhiệm về vụ cướp.
Robbie đã làm điều mà bất kỳ người tỉnh táo nào cũng sẽ làm trong tình huống này.
Cô ấy là một người ấm áp nhưng rất riêng tư.
a human, especially one who is not identified
một con người, đặc biệt là một người không được xác định
Một người nào đó (= ai đó mà tôi không muốn nêu tên) đã nói với tôi về điều đó.
Giá là $40 một người.
Xe này được phép chở 4 người. (= trong một thông báo)
Bản án là tội giết người bởi một người hoặc những người không rõ danh tính.
Virus này lây lan từ người sang người.
a person working in the area of business mentioned; a person connected with the thing mentioned
người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh được đề cập; một người kết nối với điều được đề cập
một nhân viên bán hàng
một người phát ngôn
any of the three classes of personal pronouns. The first person (I/we) refers to the person(s) speaking; the second person (you) refers to the person(s) spoken to; the third person (he/she/it/they) refers to the person(s) or thing(s) spoken about.
bất kỳ một trong ba loại đại từ nhân xưng. Ngôi thứ nhất (tôi/chúng tôi) ám chỉ (những) người đang nói; ngôi thứ hai (bạn) đề cập đến (những) người được nói đến; ngôi thứ ba (anh ấy/cô ấy/nó/họ) đề cập đến (những) người hoặc (những) vật được nói tới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()