
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cá nhân, tư, riêng tư
Từ "personal" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "per sonem", có nghĩa là "thông qua con người". Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả một điều gì đó đã được thực hiện hoặc liên quan đến một cá nhân, thay vì điều gì đó đại diện cho một nhóm hoặc tổ chức. Vào thế kỷ 14, từ "personal" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến một người" hoặc "liên quan đến phẩm chất hoặc kinh nghiệm của một cá nhân". Theo thời gian, ý nghĩa của "personal" đã mở rộng để bao gồm các khía cạnh như bản sắc cá nhân, các mối quan hệ cá nhân và sự phát triển cá nhân. Ngày nay, từ "personal" thường được sử dụng để mô tả những vấn đề riêng tư, độc đáo hoặc cụ thể đối với một cá nhân, chẳng hạn như không gian cá nhân, cảm xúc cá nhân hoặc mục tiêu cá nhân.
tính từ
cá nhân, tư, riêng
my personal opinion: ý kiến cá nhân tôi, ý kiến riêng tôi
this is personal to myself: đây là việc riêng của tôi
nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân
personal remarks: những nhận xét ám chỉ cá nhân; ai/
ngoại động từ
nhân cách hoá
my personal opinion: ý kiến cá nhân tôi, ý kiến riêng tôi
this is personal to myself: đây là việc riêng của tôi
là hiện thân của
personal remarks: những nhận xét ám chỉ cá nhân; ai/
your own; not belonging to or connected with anyone else
của riêng bạn; không thuộc về hoặc kết nối với bất cứ ai khác
Cuốn tiểu thuyết được viết từ kinh nghiệm cá nhân.
một tài khoản cá nhân về kinh nghiệm của cô ấy
đồ dùng/của cải/tài sản cá nhân
Tôi chịu trách nhiệm cá nhân về vụ việc.
Tất nhiên, đây chỉ là ý kiến cá nhân.
sở thích/quan điểm cá nhân
Nghệ thuật của cô mang tính cá nhân sâu sắc.
mãnh liệt/rất cá nhân
Tôi cần không gian cá nhân của riêng mình.
Phần mềm này chỉ dành cho mục đích sử dụng cá nhân (= không ai khác có thể sử dụng nó).
Bộ phim là sự khám phá cá nhân độc đáo về tác động của chiến tranh.
Nhân viên tiếp tân hỏi thông tin cá nhân của tôi.
Họ thu dọn đồ đạc cá nhân và rời đi.
Sử dụng giấy nến để thêm một số nét cá nhân vào tường và đồ nội thất.
Anh ấy nổi tiếng vì những phẩm chất cá nhân cũng như kỹ năng quản lý của mình.
between individual people who know each other
giữa những cá nhân quen biết nhau
Có những mối quan hệ cá nhân tốt là điều quan trọng nhất đối với tôi.
Cô ấy là một người bạn cá nhân của tôi.
connected with a person’s private life, rather than their job or official position
liên quan đến cuộc sống riêng tư của một người, hơn là công việc hoặc vị trí chính thức của họ
Tôi cố gắng không để công việc can thiệp vào cuộc sống cá nhân của mình.
thông tin/dữ liệu/chi tiết cá nhân (= thông tin về bạn mà không phải ai cũng có thể biết)
Bức thư được đánh dấu là 'Cá nhân'.
Tôi muốn nói chuyện với bạn về một vấn đề cá nhân.
Vui lòng hạn chế tối đa các cuộc gọi điện thoại cá nhân.
Tôi không muốn nói về nó, đó là chuyện cá nhân.
Anh ấy chuyển đến San Francisco vì lý do cá nhân.
Đây là một quyết định cá nhân nghiêm túc.
Các quan điểm thể hiện ở đây hoàn toàn mang tính chất cá nhân.
Nó cảm thấy quá riêng tư để nói với bạn.
thông tin mang tính cá nhân cao
done by a particular person rather than by somebody who is acting for them
được thực hiện bởi một người cụ thể chứ không phải bởi ai đó đang hành động cho họ
Tổng thống xuất hiện trực tiếp tại sự kiện.
Tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
Cô ấy có mối quan tâm cá nhân đến công việc từ thiện.
Hiệu trưởng ít tiếp xúc cá nhân với học sinh.
made or done for a particular person rather than for a large group of people or people in general
được thực hiện hoặc thực hiện cho một người cụ thể hơn là cho một nhóm lớn người hoặc những người nói chung
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cá nhân cho tất cả khách hàng của chúng tôi.
một kế hoạch lương hưu cá nhân (= lương hưu do một công ty tư nhân tổ chức cho một người cụ thể)
Bạn sẽ làm điều đó cho tôi như một ân huệ cá nhân chứ?
referring to a particular person’s character, appearance, opinions, etc. in a way that is offensive
đề cập đến tính cách, ngoại hình, ý kiến, v.v. của một người cụ thể theo cách gây khó chịu
Cố gắng tránh đưa ra nhận xét cá nhân.
Tôi cảm thấy những lời chỉ trích đã đi quá giới hạn và trở thành một cuộc tấn công cá nhân.
Sau đó, anh ấy đã có cá nhân và đưa gia đình tôi vào đó.
Không có gì cá nhân cả (= tôi không muốn xúc phạm bạn) nhưng tôi phải sửa bạn về điểm đó.
connected with a person’s body
kết nối với cơ thể của một người
sự sạch sẽ/vệ sinh cá nhân
Cô ấy luôn lo lắng về ngoại hình cá nhân của mình.
Hợp đồng bảo hiểm này bảo hiểm cho bạn khỏi thương tích cá nhân hoặc tử vong.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()