
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đơn kiến nghị
Từ "petition" có nguồn gốc từ tiếng Latin, có từ thế kỷ 15. Từ tiếng Latin "petire" có nghĩa là "hỏi" hoặc "tìm kiếm", và hậu tố "-io" được sử dụng để tạo thành danh từ chỉ hành động làm điều gì đó. Do đó, "petition" nghĩa đen là "hành động hỏi hoặc tìm kiếm". Trong tiếng Anh, từ "petition" ban đầu ám chỉ một yêu cầu hoặc lời cầu nguyện chính thức, thường được đưa ra cho một thẩm quyền cao hơn như vua hoặc thần. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ yêu cầu hoặc lời kêu gọi bằng văn bản nào được gửi đến một cá nhân, tổ chức hoặc cơ quan chính phủ. Trong thời hiện đại, các bản kiến nghị thường được sử dụng trong chính trị, luật pháp và các phong trào xã hội để bày tỏ ý kiến, đưa ra yêu cầu hoặc tìm kiếm sự thay đổi. Trong suốt quá trình phát triển của mình, ý tưởng cốt lõi của "petition" vẫn giữ nguyên: khiêm tốn yêu cầu hoặc tìm kiếm điều gì đó từ một bên khác.
danh từ
sự cầu xin, sự thỉnh cầu
to petition for something: thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
to petition to be allowed to do something: xin phép được làm gì
đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
(pháp lý) đơn
ngoại động từ
làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho
to petition for something: thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
to petition to be allowed to do something: xin phép được làm gì
a written document signed by a large number of people that asks somebody in a position of authority to do or change something
một tài liệu bằng văn bản được ký bởi một số lượng lớn người yêu cầu ai đó ở vị trí có thẩm quyền làm hoặc thay đổi điều gì đó
Bạn có muốn ký tên thỉnh nguyện của chúng tôi chống lại các thí nghiệm trên động vật không?
Các công nhân đang đứng dậy (= bắt đầu) kiến nghị về các tiêu chuẩn an toàn chặt chẽ hơn.
trình bày/ đưa ra một bản kiến nghị
bắt đầu/khởi động một bản kiến nghị
Các ủy viên hội đồng đã nhận được một bản kiến nghị kêu gọi chi nhiều tiền hơn cho việc kiểm soát khu vực.
Chính quyền địa phương ủng hộ kiến nghị xây dựng bệnh viện mới
Công ty đã tích cực gửi đơn kiến nghị giải tán công đoàn.
Bản kiến nghị phản đối việc đóng cửa.
Bản kiến nghị ủng hộ kế hoạch xây dựng lại con đường.
Các cầu thủ đã viết đơn kiến nghị và trình lên huấn luyện viên.
an official document asking a court to take a particular course of action
một tài liệu chính thức yêu cầu tòa án thực hiện một hành động cụ thể
đơn xin phá sản
Chồng cô đã nộp đơn xin ly hôn trước đó.
đơn xin ly hôn thay mặt cho Terri Jones
Đơn thỉnh cầu sẽ được xét xử vào ngày mai.
a formal prayer to God or request to somebody in authority
một lời cầu nguyện chính thức với Chúa hoặc yêu cầu ai đó có thẩm quyền
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()