
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mảnh, mẩu, đồng tiền
Từ "piece" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ là "pies", bắt nguồn từ tiếng Latin "pecus", có nghĩa là "cattle" hoặc "property". Ban đầu, "piece" dùng để chỉ một đơn vị tài sản, chẳng hạn như một lô đất hoặc một phần thiết bị. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để bao gồm một thành phần hoặc một phần của một thứ gì đó, như một mảnh ghép hình. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "piece" bắt đầu được sử dụng trong âm nhạc, ám chỉ một giai điệu hoặc một phần của một tác phẩm. Sau đó, vào thế kỷ 17, từ "piece" mang ý nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ một thực thể hoặc mục riêng biệt, cũng như một tác phẩm nghệ thuật, văn học hoặc biểu diễn. Ngày nay, "piece" là một từ đa năng có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
danh từ
mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
a piece of paper: một mảnh giấy
a piece of wood: một mảnh gỗ
a piece of bread: một mẩu bánh mì
bộ phận, mảnh rời
to piece something on to another: chắp vật gì vào một vật khác
(thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...)
a piece of wine: một thùng rượu vang
a piece of wallpaper: một cuộn giấy dán tường (12 iat)
to sell by the piece: bán cả tấm, bán cả cuộn
ngoại động từ
chấp lại thành khối, ráp lại thành khối
a piece of paper: một mảnh giấy
a piece of wood: một mảnh gỗ
a piece of bread: một mẩu bánh mì
nối (chỉ) (lúc quay sợi)
to piece something on to another: chắp vật gì vào một vật khác
an amount of something that has been cut or separated from the rest of it; a standard amount of something
một lượng thứ gì đó đã bị cắt hoặc tách khỏi phần còn lại của nó; một lượng tiêu chuẩn của một cái gì đó
Cô ấy viết gì đó trên một mảnh giấy nhỏ.
một miếng gỗ/kim loại
một mảnh đất lớn
dễ ợt
một miếng pho mát/thịt/bánh mì
Tôi có một mảnh sạn trong mắt.
một mảnh nhỏ/nhỏ xíu của cái gì đó
Anh ấy cắt chiếc bánh pizza thành từng miếng vừa ăn.
Cô ấy tạo ra tác phẩm điêu khắc của mình từ những mảnh kim loại phế liệu kỳ lạ.
Cô xé lá thư thành từng mảnh nhỏ.
one of the bits or parts that something breaks into
một trong những bit hoặc bộ phận mà thứ gì đó đột nhập vào
Có những mảnh thủy tinh nhỏ vương vãi khắp đường.
Chiếc thuyền đã bị đập vỡ thành từng mảnh trên đá.
Tòa nhà bị nổ tung thành từng mảnh.
xé/xé cái gì ra thành từng mảnh
Chiếc bình nằm thành từng mảnh trên sàn nhà.
Chiếc bánh vừa vỡ ra từng mảnh khi tôi cắt nó.
Chiếc đĩa vỡ thành từng mảnh nhỏ trên sàn đá.
Chiếc bình bây giờ đã vỡ vụn trên sàn bếp.
one of the parts that something is made of
một trong những bộ phận mà một cái gì đó được tạo ra
Anh ta tháo chiếc đồng hồ ra từng mảnh.
một mảnh ghép còn thiếu
Cây cầu đã bị hạ xuống từng mảnh.
Cô ấy đang ghép hình 500 mảnh.
Tôi có thể tháo mảnh ghép này ra từng mảnh được không?
Tôi đã phải tháo chiếc xe ra từng mảnh để sửa chữa.
Một vài mảnh ghép đã bị thiếu.
Chiếc ghế này tan thành từng mảnh.
Chúng ta sẽ cần phải tháo động cơ ra từng mảnh một.
a single item of a particular type, especially one that forms part of a set
một mục duy nhất thuộc một loại cụ thể, đặc biệt là một mục tạo thành một phần của một bộ
một thiết bị/đồ nội thất
một mảnh quần áo/hành lý
một mảnh máy móc
dịch vụ bữa tối 28 món
used with many uncountable nouns to describe a single example or an amount of something
được sử dụng với nhiều danh từ không đếm được để mô tả một ví dụ hoặc số lượng của một cái gì đó
một mẩu thông tin/bằng chứng/lời khuyên/tin tức/luật pháp
một phần mềm
Đây là một tác phẩm tuyệt vời.
Đó là một phần nghiên cứu thú vị.
Tòa nhà là một phần của lịch sử (= có lợi ích lịch sử hoặc tầm quan trọng).
Đó không phải là một điều may mắn sao?
Bạn nên ăn ít nhất hai miếng trái cây mỗi ngày.
a single item of writing, art, music, etc. that somebody has produced or created; a short item of writing from a longer work
một hạng mục văn bản, nghệ thuật, âm nhạc, v.v. mà ai đó đã sản xuất hoặc tạo ra; một đoạn văn ngắn từ một tác phẩm dài hơn
một bản nhạc/nghệ thuật
một bài viết hay
Họ biểu diễn các tác phẩm của Bach và Handel.
Bức tranh là một phần đồng hành với (= có liên quan chặt chẽ đến và dự định được trưng bày cùng) một tác phẩm trước đó.
Họ có một số tác phẩm đẹp (= tác phẩm nghệ thuật, v.v.) trong nhà của họ.
Cô ấy đọc một đoạn trong ‘Alice ở xứ sở thần tiên’.
Dàn nhạc biểu diễn các tác phẩm của Ravel và Prokofiev.
Học sinh tham gia buổi thử giọng được yêu cầu chơi một bản solo mà họ lựa chọn.
một tác phẩm dành cho dàn nhạc giao hưởng, dàn hợp xướng và bốn nghệ sĩ độc tấu
Anh ấy đã không viết được một tác phẩm nào trong năm nay.
Họ đang trưng bày hai tác phẩm quan trọng của Calder.
an article in a newspaper or magazine or a broadcast on television or radio
một bài báo trên một tờ báo hoặc tạp chí hoặc một chương trình phát sóng trên truyền hình hoặc đài phát thanh
Tờ Washington Post đã đăng một loạt bài bình luận chỉ trích chính sách này.
Bạn có thấy bài viết của cô ấy về Internet trên báo hôm nay không?
một đoạn ngắn của Will Simons về phim châm biếm truyền hình
một phần thỉnh thoảng về cuộc sống của những người bình thường
một tác phẩm gốc được viết riêng cho nhà sản xuất
a coin of the value mentioned
một đồng xu có giá trị được đề cập
một mảnh 50p
một đồng năm xu
one of the small figures or objects that you move around in games such as chess
một trong những hình tượng hoặc đồ vật nhỏ mà bạn di chuyển trong các trò chơi như cờ vua
a part or share of something
một phần hoặc chia sẻ của một cái gì đó
các công ty đang tìm kiếm một phần thị trường
a gun
một khẩu súng
a short distance
một khoảng cách ngắn
Cô ấy sống cách đây một đoạn đường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()