
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhón
Nguồn gốc của từ "pinch" có thể bắt nguồn từ "pinkja" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "nắm chặt hoặc bóp chặt". Ngữ hệ tiếng Đức, bao gồm tiếng Bắc Âu cổ, cũng sử dụng từ "blinke" để chỉ "một lượng nhỏ, một chút", từ đó từ tiếng Anh cổ "blīncg" phát triển. Từ này biểu thị một phép đo có thể nắm hoặc giữ giữa ngón cái và ngón trỏ - hay nói cách khác là một nhúm. Theo thời gian, tiếng Anh đã tiếp thu cả hai gốc tiếng Đức này, kết hợp chúng để tạo thành từ "pinch." hiện đại. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ việc bóp chặt hoặc nắm chặt một thứ gì đó, nhưng sự liên kết của nó với số lượng nhỏ cũng dẫn đến cách diễn đạt "in a pinch" có nghĩa là "trong trường hợp khẩn cấp" hoặc "với số lượng nhỏ". Ngày nay, tính linh hoạt của từ "pinch" được phản ánh trong việc sử dụng để diễn đạt nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc bóp chặt một thứ gì đó giữa các ngón tay theo nghĩa đen cho đến ý niệm tượng trưng về một tình huống khó khăn hoặc khó chịu.
danh từ
cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
to give someone a pinch: véo ai một cái
nhúm
the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
(nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
to be pinched with hunger: đói cồn cào
ngoại động từ
vấu, véo, kẹp, kẹt
to give someone a pinch: véo ai một cái
bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
(nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
to be pinched with hunger: đói cồn cào
to take a piece of somebody’s skin and press it together hard with your thumb and the finger next to it
lấy một mảnh da của ai đó và ấn mạnh nó lại với nhau bằng ngón tay cái và ngón tay bên cạnh
Chị gái tôi luôn véo tôi và điều đó thực sự rất đau.
Anh nhéo má đứa bé một cách tinh nghịch.
Cô phải tự nhéo mình để chắc chắn rằng mình không mơ.
Anh véo mạnh vào cánh tay tôi.
to hold something tightly between the thumb and finger or between two things that are pressed together
giữ chặt cái gì đó giữa ngón tay cái và ngón tay hoặc giữa hai thứ được ấn vào nhau
Bóp hai lỗ mũi lại với nhau bằng ngón cái và ngón tay khác để cầm máu.
một dây thần kinh bị chèn ép ở cổ
Tạo áp lực lên mũi bằng cách véo chặt hai lỗ mũi lại với nhau.
Anh kẹp chiếc lá giữa ngón cái và ngón trỏ.
to place the thumb and a finger of one hand on the screen of an electronic device such as a mobile phone or small computer and move them together or apart, to make the image on the screen appear smaller or larger
đặt ngón tay cái và ngón tay của một bàn tay lên màn hình của thiết bị điện tử như điện thoại di động hoặc máy tính nhỏ và di chuyển chúng lại với nhau hoặc tách ra, để làm cho hình ảnh trên màn hình xuất hiện nhỏ hơn hoặc lớn hơn
Bạn có thể chụm và phóng to.
if something such as a shoe pinches part of your body, it hurts you because it is too tight
nếu một cái gì đó như một chiếc giày chèn vào một phần cơ thể của bạn, nó sẽ làm bạn đau vì nó quá chật
Những đôi giày mới nhú.
Giày của tôi bị chèn ép nặng nề.
to steal something, especially something small and not very valuable
ăn cắp cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó nhỏ và không có giá trị
Bọn trẻ lại véo táo của chúng tôi lần nữa.
Ai đã nhéo bút của tôi?
to cost a person or an organization a lot of money or more than they can spend
làm tốn kém một người hoặc một tổ chức rất nhiều tiền hoặc nhiều hơn mức họ có thể chi tiêu
Lãi suất cao hơn đã và đang chèn ép ngành nhà ở.
to arrest somebody
bắt giữ ai đó
Tôi đã bị chèn ép vì lái xe nguy hiểm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()