
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tết
Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ pleit ‘a fold’, dựa trên tiếng Latin plicare ‘to fold’. Từ này trước đây thường được phát âm giống như “plate”; kể từ cuối tiếng Anh trung đại, đã có một cách viết thay thế là plat, tương ứng với cách phát âm hiện tại.
danh từ
đường xếp nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) pleat)
bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ((cũng) plat)
ngoại động từ
xếp nếp (quần áo) ((cũng) pleat)
tết, bện ((cũng) plat)
Sarah đã dành nhiều giờ để tết mái tóc dài màu nâu của mình thành ba bím tóc gọn gàng cho đám cưới của chị gái mình.
Cô bé nhờ mẹ giúp tết bím tóc trước khi đến trường.
Cuộc thi khiêu vũ đòi hỏi các thí sinh phải có cách tết váy và giày thật chính xác.
Những ngón tay thanh tú của Emma dễ dàng tạo nên những bím tóc phức tạp trên mái tóc xoăn của bạn mình.
Tôi chưa bao giờ có thể tết tóc đúng cách mà không bị rối và thắt nút.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()