Ý nghĩa và cách sử dụng của từ plantar wart trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng plantar wart

plantar wartnoun

mụn cóc ở lòng bàn chân

/ˈplæntə wɔːt//ˈplæntər wɔːrt/

Nguồn gốc của từ vựng plantar wart

Thuật ngữ "plantar wart" dùng để chỉ một bệnh nhiễm trùng da phổ biến do vi-rút papilloma ở người (HPV) gây ra, ảnh hưởng đến vùng lòng bàn chân hoặc dưới cùng (gan bàn chân). Tên y khoa của tình trạng này là verruca plantaris. Từ "wart" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "weort", có nghĩa là khối u, cục u hoặc khối u. Từ "plantar" bắt nguồn từ tiếng Latin "plantāre" có nghĩa là "trồng" hoặc "đặt (bàn chân) xuống". Các thuật ngữ này kết hợp lại tạo thành cụm từ "plantar wart," nhấn mạnh thực tế là loại mụn cóc này mọc ở vùng gan bàn chân (dưới cùng).

Ví dụ của từ vựng plantar wartnamespace

  • Sarah noticed a rough patch on the bottom of her foot and went to the doctor, who diagnosed her with a plantar wart.

    Sarah nhận thấy một mảng sần sùi ở dưới lòng bàn chân nên đã đến gặp bác sĩ, bác sĩ chẩn đoán cô bị mụn cóc ở gan bàn chân.

  • John's plantar warts kept coming back, no matter how many times he tried to remove them himself.

    Mụn cóc ở gan bàn chân của John liên tục tái phát, bất kể anh đã cố gắng tự loại bỏ chúng bao nhiêu lần.

  • The doctor highlighted the importance of wearing shoes in communal areas to prevent the spread of plantar warts.

    Bác sĩ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc mang giày ở những nơi công cộng để ngăn ngừa sự lây lan của mụn cóc ở gan bàn chân.

  • When Emily's child starting showing signs of plantar warts, she took them to see a pediatrician for advice.

    Khi con của Emily bắt đầu có dấu hiệu của mụn cóc ở gan bàn chân, cô đã đưa con đến gặp bác sĩ nhi khoa để xin lời khuyên.

  • Tom's sports coach advised him to wear sandals in the locker room to avoid picking up plantar warts.

    Huấn luyện viên thể thao của Tom khuyên anh nên đi dép xăng đan trong phòng thay đồ để tránh bị mụn cóc ở gan bàn chân.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng plantar wart


Bình luận ()