
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chính sách
Từ "policy" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "латиция" (policare), có nghĩa là "chăm sóc" hoặc "quản lý". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "polls", có nghĩa là "face", và "icari", có nghĩa là "sống". Ở La Mã cổ đại, politcus là người chăm sóc nhà nước, quản lý các vấn đề công cộng. Thuật ngữ này dần dần phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm một kế hoạch hành động, một quá trình ứng xử hoặc một hệ thống các quy tắc và quy định. Ngày nay, từ "policy" dùng để chỉ một kế hoạch hành động có chủ đích và có hệ thống để đạt được một mục tiêu hoặc mục đích cụ thể, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như kinh doanh, chính phủ, chăm sóc sức khỏe và giáo dục.
danh từ
chính sách (của chính phủ, đảng...)
insurance policy; policy of insurance (assurance): hợp đồng bảo hiểm
cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
it is the best policy: đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
danh từ
hợp đồng, khế ước
insurance policy; policy of insurance (assurance): hợp đồng bảo hiểm
a plan of action agreed or chosen by a political party, a business, etc.
một kế hoạch hành động được đồng ý hoặc lựa chọn bởi một đảng chính trị, một doanh nghiệp, v.v.
chính sách giáo dục của chính phủ hiện nay
Công ty đã áp dụng chính sách cứng rắn về vấn đề trộm cắp trong cửa hàng.
Các nhà quản lý mới dự kiến sẽ thực hiện các chính sách mới.
Chúng tôi đã cố gắng theo đuổi chính sách trung lập.
Chúng tôi có chính sách từ chối bình luận về những vấn đề như vậy.
Điều này đánh dấu sự khởi đầu của một chính sách cởi mở hơn đối với phần còn lại của thế giới.
Chính sách kinh tế/đối ngoại của Hoa Kỳ
Tài liệu này không đại diện cho chính sách của chính phủ.
Ông thực hiện chính sách tiền tệ tích cực để kích thích nền kinh tế.
Họ đã có sự thay đổi đáng kể trong chính sách nghỉ sinh con.
Đây sẽ là một sự thay đổi căn bản trong chính sách.
một cố vấn chính sách/quyết định
một tuyên bố/mục tiêu/sáng kiến/tài liệu về chính sách
Một số đã chỉ trích các trường đại học về chính sách tuyển sinh của họ.
Công ty áp dụng chính sách nghiêm ngặt về cấm hút thuốc.
Chính sách mở rộng của công ty đã tạo ra nhiều việc làm mới.
Chính phủ thực hiện chính sách hạn chế chi tiêu công.
Tạp chí có chính sách biên tập sai lầm.
a principle that you believe in that influences how you behave; a way in which you usually behave
một nguyên tắc mà bạn tin tưởng sẽ ảnh hưởng đến cách bạn cư xử; một cách mà bạn thường cư xử
Cô ấy đang tuân theo chính sách thông thường của mình là phớt lờ mọi lời đề nghị giúp đỡ.
Sự trung thực là chính sách tốt nhất.
a written statement of a contract of insurance
văn bản xác nhận hợp đồng bảo hiểm
Kiểm tra các điều khoản của chính sách trước khi bạn ký.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()