
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân, được nhiều người ưa chuộng
Từ "popular" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "populus," nghĩa là "người dân," và "ularis," nghĩa là "thuộc về" hoặc "thuộc về". Vào thế kỷ 15, cụm từ tiếng Latin "popularis" được dùng để mô tả một thứ gì đó phổ biến hoặc rộng rãi trong số mọi người. Cụm từ này sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "popular," và ban đầu có nghĩa là "được mọi người yêu mến" hoặc "được đông đảo mọi người ủng hộ". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn về một thứ gì đó được nhiều người yêu thích, chấp nhận hoặc tìm kiếm. Ngày nay, từ "popular" được dùng để mô tả nhiều thứ, từ xu hướng thời trang đến người nổi tiếng, ý tưởng và khái niệm.
tính từ
(thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
a popular insurection: cuộc khởi nghĩa của nhân dân
bình dân
the popular front: mặt trận bình dân
có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập
popular language: ngôn ngữ đại chúng
popular sciene: khoa học phổ cập
at popular prices: với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân)
liked or enjoyed by a large number of people
được nhiều người thích hoặc yêu thích
Andalucia là một địa điểm du lịch nổi tiếng.
một chương trình truyền hình cực kỳ/cực kỳ nổi tiếng
Sự kiện thường niên này cực kỳ phổ biến.
Đây là một trong những thiết kế phổ biến nhất của chúng tôi.
Việc sử dụng các nghiên cứu trường hợp ngày càng trở nên phổ biến trong giáo dục đại học.
Những chính sách này khó có thể được lòng cử tri tầng lớp trung lưu.
Tôi không được ưa chuộng lắm với bố mẹ tôi (= họ đang khó chịu với tôi) vào lúc này.
Pizza được giới trẻ ưa chuộng hơn.
‘Con chó của chúng tôi lại lạc vào vườn nhà hàng xóm!’ ‘Bạn sẽ nổi tiếng thôi.’
Anh ấy là một trong những người ngay lập tức nổi tiếng.
Điều gì làm cho chủ đề này trở nên phổ biến?
Những kỳ nghỉ bên bờ biển luôn được ưa chuộng.
Jack không thực sự nổi tiếng sau sự cố với bình cứu hỏa.
Nhà hàng xứng đáng được yêu thích với tất cả những ai thưởng thức đồ ăn Mexico.
right or appropriate for the taste and knowledge of ordinary people
đúng hoặc phù hợp với sở thích và kiến thức của người bình thường
âm nhạc/bài hát/văn hóa/tiểu thuyết nổi tiếng
Câu chuyện này đã được báo chí phổ thông đưa tin rộng rãi.
Sự thành công của ban nhạc phần lớn nhờ vào sức hút nổi tiếng của ca sĩ chính.
Nghệ thuật của họ có nhiều điểm chung với văn hóa đại chúng Mỹ hơn là với nghệ thuật cao cấp của châu Âu.
Cô làm việc trong ngành công nghiệp âm nhạc nổi tiếng.
shared by a large number of people
được nhiều người chia sẻ
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng đây là một nhạc cụ khó chơi.
Trái với suy nghĩ của nhiều người, phụ nữ gây ra ít tai nạn giao thông hơn nam giới.
Ý kiến phổ biến đã bị chia rẽ về vấn đề này.
Do nhu cầu phổ biến, chuyến tham quan đã được kéo dài thêm hai tuần.
Câu chuyện của họ đã chiếm được trí tưởng tượng của mọi người.
Trái ngược với quan điểm phổ biến, nhiều phụ nữ chơi trò chơi điện tử.
Chương trình trở lại theo nhu cầu phổ biến.
Trong tâm trí bình dân của thành phố có mối liên hệ với tội phạm và bạo lực.
connected with the ordinary people of a country
kết nối với người dân bình thường của một đất nước
Đảng vẫn nhận được sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.
một phần số phiếu phổ thông
Chế độ bị lật đổ bởi một cuộc nổi dậy của quần chúng.
Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt phổ biến chống lại các đề xuất.
Có một phong trào đấu tranh cho dân chủ đang ngày càng phát triển ở đất nước này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()