
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chương trình
Từ "programme" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pro" có nghĩa là "before" và "gramma" có nghĩa là "một cái gì đó được viết". Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "prográmma" dùng để chỉ một tập hợp các hướng dẫn hoặc lịch trình, thường được sử dụng trong bối cảnh các sự kiện học thuật hoặc thương mại. Vào thế kỷ 18, cách viết đã được đổi thành "programme" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm một chuỗi các sự kiện hoặc nhiệm vụ. Ý nghĩa của từ này thường được cho là của triết gia người Đức Immanuel Kant, người đã sử dụng thuật ngữ "Programm" trong ấn phẩm "Critique of Judgment" năm 1790 của ông. Ngày nay, từ "programme" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, kinh doanh, thể thao và giải trí, để chỉ một tập hợp các sự kiện, hoạt động hoặc nhiệm vụ đã được lên kế hoạch.
danh từ
chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)
cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)
ngoại động từ
đặt chương trình, lập chương trình
something that people watch on television or listen to on the radio
thứ mà mọi người xem trên tivi hoặc nghe trên radio
một chương trình tin tức
một chương trình truyền hình/truyền hình/đài phát thanh
Chương trình đó chiếu vào lúc mấy giờ?
Tôi đã xem một chương trình về núi lửa.
Bạn có xem chương trình đó ở Ấn Độ tối qua không?
a plan of things that will be done or included in the development of something
một kế hoạch của những điều sẽ được thực hiện hoặc bao gồm trong sự phát triển của một cái gì đó
chương trình vũ khí hạt nhân/không gian của đất nước
Gần đây chúng tôi đã khởi động một chương trình nghiên cứu.
Vườn thú thực hiện một số chương trình nhân giống.
một chương trình đào tạo cho nhân viên mới
Các trung tâm của chúng tôi cung cấp các chương trình đào tạo được thiết kế cho tất cả các loại vận động viên.
a course of study
một khóa học
một trường học/một chương trình giáo dục
Trường cung cấp nhiều chương trình học đa dạng.
Cô đăng ký theo học chương trình Thạc sĩ về lịch sử nước Mỹ.
an organized order of performances or events
một trật tự có tổ chức của các buổi biểu diễn hoặc sự kiện
Buổi hòa nhạc là điểm nhấn trong chương trình âm nhạc của lễ hội.
một chương trình giảng dạy kéo dài một tuần
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chương trình sự kiện thú vị.
Chương trình cho ngày mai (= chúng ta sẽ làm gì) là gì?
a thin book or a piece of paper that gives you information about a play, a concert, etc.
một cuốn sách mỏng hoặc một mảnh giấy cung cấp cho bạn thông tin về một vở kịch, một buổi hòa nhạc, v.v.
một chương trình sân khấu
Tên của cô ấy không xuất hiện trong chương trình hòa nhạc.
a series of actions done by a machine, such as a washing machine
một loạt các hành động được thực hiện bởi một chiếc máy, chẳng hạn như máy giặt
Chọn một chương trình thú vị cho quần áo len.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()