
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự cân xứng, sự cân đối
Ở La Mã cổ đại, "proportio" ám chỉ mối quan hệ giữa một lượng với một lượng khác, hoặc tỷ lệ giữa các bộ phận khác nhau với nhau. Khái niệm này rất quan trọng trong kiến trúc, kỹ thuật và nghệ thuật, vì nó cho phép tạo ra các thiết kế hài hòa và cân đối. Theo thời gian, tiếng Anh đã sử dụng từ "proportion" để truyền đạt ý tưởng về mối quan hệ giữa các yếu tố khác nhau, dù là trong toán học, thẩm mỹ hay cuộc sống hàng ngày. Ngày nay, từ này được sử dụng để mô tả không chỉ các tỷ lệ số mà còn cả sự cân bằng và hài hòa trong nhiều khía cạnh khác nhau của trải nghiệm của con người.
danh từ
sự cân xứng, sự cân đối
to proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập
out of proportion to: không cân xứng với
tỷ lệ
the proportion of three to one: tỷ lệ ba một
(toán học) tỷ lệ thức
ngoại động từ
làm cân xứng, làm cân đối
to proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập
out of proportion to: không cân xứng với
chia thành phần
the proportion of three to one: tỷ lệ ba một
a part or share of a whole
một phần hoặc một phần của tổng thể
Nước bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất.
Loam là loại đất có tỷ lệ đất sét, cát và phù sa gần bằng nhau.
Tỷ lệ người hút thuốc thường xuyên tăng theo độ tuổi.
Một tỷ lệ đáng kể các cuốn sách đã được dịch từ các ngôn ngữ khác.
Tỷ lệ người Mỹ tiếp tục học cao hơn so với trường hợp ở Anh.
Biểu đồ cho thấy chi tiêu chính phủ được thể hiện dưới dạng tỷ lệ thu nhập quốc dân.
Bộ phận lao động không có tay nghề đang giảm dần trong lực lượng lao động.
the relationship of one thing to another in size, amount, etc.
mối quan hệ của cái này với cái khác về kích thước, số lượng, v.v.
Tỷ lệ nam so với nữ trong trường đại học đã thay đổi đáng kể trong những năm qua.
Thành phần cơ bản là đá vôi và đất sét theo tỷ lệ 2:1.
Căn phòng rất dài tỷ lệ với (= tương đối với) chiều rộng của nó.
Chi phí bảo hiểm tăng tỷ lệ thuận với khả năng vận hành của xe.
Dân số con người trong khu vực đang tăng trưởng tỷ lệ nghịch với động vật hoang dã.
the correct relationship in size, degree, importance, etc. between one thing and another or between the parts of a whole
mối quan hệ chính xác về quy mô, mức độ, tầm quan trọng, v.v. giữa vật này với vật khác hoặc giữa các bộ phận của một tổng thể
Bạn chưa vẽ các hình ở tiền cảnh theo tỷ lệ.
Đầu không cân xứng với cơ thể.
một tòa nhà ấn tượng với tỷ lệ đẹp
Có một sảnh vào có tỷ lệ hoàn hảo, dài gấp đôi chiều rộng.
Luôn cố gắng giữ ý thức về tỷ lệ (= tầm quan trọng tương đối của những thứ khác nhau).
the measurements of something; its size and shape
các phép đo của một cái gì đó; kích thước và hình dạng của nó
Phương pháp này chia nhiệm vụ thành các phần dễ quản lý hơn.
tình trạng thiếu lương thực có thể sớm đạt tới mức khủng hoảng
một căn phòng có tỷ lệ khá rộng rãi
the equal relationship between two pairs of numbers, as in the statement ‘4 is to 8 as 6 is to 12’
mối quan hệ bình đẳng giữa hai cặp số, như trong câu '4 là 8 cũng như 6 là 12'
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()