
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chuẩn bị đầy đủ, dự phòng, cung cấp, chu cấp
Từ "provide" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "provere" có nghĩa là "dự đoán, ngăn chặn hoặc ngăn ngừa" và là sự kết hợp của "pro" có nghĩa là "before" và "vere" có nghĩa là "nhìn thấy". Từ tiếng Latin này sau đó được dịch sang tiếng Pháp cổ là "provier", mang cùng ý nghĩa là sự chuẩn bị hoặc tầm nhìn xa. Từ tiếng Anh "provide" xuất hiện vào thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "provier". Ban đầu, nó có nghĩa là "dự đoán hoặc ngăn ngừa" một cái gì đó, thường theo nghĩa là cung cấp cho nhu cầu của người khác. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm ý tưởng cung cấp những gì cần thiết, thường theo nghĩa là sự hoàn thành hoặc hoàn thiện. Ngày nay, từ "provide" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm giáo dục, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày, để truyền đạt ý tưởng đáp ứng nhu cầu hoặc yêu cầu của ai đó.
nội động từ
((thường) : for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
to provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions: được cung cấp đầy đủ súng đạn
to provide something for (to) somebody: kiếm cái gì cho ai
((thường) : for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
to provide that: quy định rằng
a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
ngoại động từ
((thường) : with, for, to) cung cấp, kiếm cho
to provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions: được cung cấp đầy đủ súng đạn
to provide something for (to) somebody: kiếm cái gì cho ai
(pháp lý) quy định
to provide that: quy định rằng
a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
(sử học), (tôn giáo) (: to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)
to give something to somebody or make it available for them to use
đưa cái gì đó cho ai đó hoặc làm cho nó có sẵn để họ sử dụng
Vui lòng cung cấp các thông tin sau.
Triển lãm tạo cơ hội cho các nghệ sĩ địa phương thể hiện tác phẩm của mình.
Cô không cung cấp bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho các tuyên bố.
Bệnh viện cam kết cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế tốt nhất có thể.
Vui lòng trả lời các câu hỏi vào chỗ trống được cung cấp.
Đồ giải khát sẽ được cung cấp.
Chúng tôi ở đây để cung cấp dịch vụ cho công chúng.
Chúng tôi ở đây để cung cấp cho công chúng một dịch vụ.
Ông đã cung cấp cho chúng tôi rất nhiều thông tin hữu ích.
Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp.
Các quy định phải cung cấp cho người tiêu dùng mức độ bảo vệ cao.
Báo cáo không được mong đợi sẽ cung cấp bất kỳ câu trả lời nào.
Cơ quan này cung cấp dịch vụ pháp lý cho nông dân.
Các khoản tài trợ này nhằm mục đích hỗ trợ tài chính cho những người lao động thất nghiệp.
Tổ chức này cung cấp thực phẩm và nơi ở cho người tị nạn.
to state that something will or must happen
để nói rằng một cái gì đó sẽ hoặc phải xảy ra
Phần cuối cùng quy định rằng mọi tác phẩm được sản xuất cho công ty sau đó đều thuộc sở hữu của công ty.
Trang web của công ty cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của họ.
Giáo viên đã hướng dẫn rõ ràng cho bài tập này.
Nhà hàng cung cấp các món ăn thuần chay và không chứa gluten trong thực đơn.
Bác sĩ của bệnh nhân đã kê đơn thuốc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()