
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc tranh cãi
Từ "quarrel" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "carole", có nghĩa là "tiếng ồn lớn" hoặc "cuộc tranh luận ồn ào". Từ tiếng Pháp cổ "carole" được cho là bắt nguồn từ tiếng Latin "carula", có nghĩa là "chiếc xe ngựa nhỏ". Từ này khá khác so với nghĩa tiếng Anh hiện đại của "quarrel," nhưng nó có ý nghĩa khi bạn xem xét nguồn gốc của từ này. Ở châu Âu thời trung cổ, xe ngựa thường được sử dụng trong các cuộc diễu hành và diễu hành. Những chiếc xe ngựa này sẽ được trang trí bằng các biển báo và biểu tượng, và mọi người sẽ cưỡi chúng và tạo ra những tiếng động lớn để ăn mừng những dịp đặc biệt. Theo thời gian, những tiếng động lớn và cuộc tranh luận diễn ra trên những chiếc xe ngựa này được gọi là "caroles", cuối cùng trở thành "quarrels" trong tiếng Anh trung đại. Điều thú vị là nguồn gốc tiếng Latin của "quarrel" nhấn mạnh thực tế là các từ có thể phát triển và mang những ý nghĩa mới theo thời gian. Đây cũng là lời nhắc nhở rằng ngay cả những từ có hàm ý tiêu cực cũng có thể có lịch sử và nguồn gốc hấp dẫn.
danh từ
sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp
to quarrel with somebody about (for) something: câi nhau với ai về vấn đề gì
mối bất hoà
cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà
to have no quarrel against (with) somebody: không có gì đáng phàn nàn về ai
nội động từ
cãi nhau
to quarrel with somebody about (for) something: câi nhau với ai về vấn đề gì
bất hoà, giận nhau
(: with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn
to have no quarrel against (with) somebody: không có gì đáng phàn nàn về ai
an angry argument or disagreement between people, often about a personal matter
một cuộc tranh luận giận dữ hoặc bất đồng giữa mọi người, thường là về một vấn đề cá nhân
một cuộc cãi vã trong gia đình
Anh ấy đã cãi nhau với anh trai mình.
Anh ta vướng vào một cuộc cãi vã với người hàng xóm.
Họ đã cãi nhau về tiền bạc.
tranh chấp quyền sở hữu một mảnh đất
Bạn có biết lúc nào giữa hai người họ đang cãi nhau không?
Paul không ngừng tranh cãi với các chị gái về việc đầu tư
a reason for complaining about somebody/something or for disagreeing with somebody/something
lý do để phàn nàn về ai/cái gì hoặc không đồng ý với ai/cái gì
Chúng tôi không có tranh cãi với phương pháp của anh ấy.
Sau khi hai anh em cãi nhau về việc chia kẹo, họ từ chối nói chuyện với nhau suốt cả ngày hôm đó.
Sarah và bạn cô ấy cãi nhau về việc ai sẽ được chọn phim cho buổi tối hôm đó.
Cặp đôi cãi nhau về hóa đơn tại nhà hàng và cuối cùng rời đi riêng lẻ.
Hai anh chị em cãi nhau về quyền sở hữu chiếc bình cổ của người bà đã khuất.
Cuộc tranh cãi của chúng tôi không phải với người dân mà với người lãnh đạo của họ.
Chúng tôi không tranh cãi với kế hoạch của họ, trên thực tế, chúng tôi ủng hộ họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()