Ý nghĩa và cách sử dụng của từ quote trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng quote

quoteverb

trích dẫn

/kwəʊt/

Ý nghĩa của từ vựng <b>quote</b>

Nguồn gốc của từ vựng quote

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Latin quotare thời trung cổ, từ quot ‘bao nhiêu’, hoặc từ tiếng Latin quota thời trung cổ (xem quota). Nghĩa gốc là ‘đánh dấu một cuốn sách bằng số, hoặc bằng các tham chiếu bên lề’, sau đó là ‘đưa ra tham chiếu theo trang hoặc chương’, do đó ‘trích dẫn một văn bản hoặc người’ (cuối thế kỷ 16)

Tóm tắt từ vựng quote

type danh từ

meaning(thông tục) lời trích dẫn; đoạn trích dẫn

meaning(số nhiều) dấu ngoặc kép

type ngoại động từ

meaningtrích dẫn (đoạn văn...)

meaningđặt giữa dấu ngoặc kép

meaningđịnh giá

Ví dụ của từ vựng quoterepeat exact words

meaning

to repeat the exact words that another person has said or written

lặp lại chính xác những từ mà người khác đã nói hoặc viết

  • to quote Shakespeare

    trích dẫn Shakespeare

  • He quoted a passage from the minister's speech.

    Ông trích dẫn một đoạn trong bài phát biểu của Bộ trưởng.

  • They quoted from the Bible.

    Họ trích dẫn từ Kinh Thánh.

  • Quote this reference number in all correspondence.

    Trích dẫn số tham chiếu này trong mọi thư từ.

  • He was widely quoted in the American media.

    Ông đã được trích dẫn rộng rãi trên các phương tiện truyền thông Mỹ.

Ví dụ của từ vựng quotegive example

meaning

to mention an example of something to support what you are saying

đề cập đến một ví dụ về một cái gì đó để hỗ trợ những gì bạn đang nói

  • Can you quote me an instance of when this happened?

    Bạn có thể kể cho tôi một ví dụ về thời điểm điều này xảy ra không?

  • an example that is often quoted as evidence of mismanagement

    một ví dụ thường được trích dẫn làm bằng chứng về sự quản lý yếu kém

Ví dụ của từ vựng quotegive price

meaning

to tell a customer how much money you will charge them for a job, service or product

cho khách hàng biết bạn sẽ tính bao nhiêu tiền cho một công việc, dịch vụ hoặc sản phẩm

  • The agent is quoting a guide price of €250 000.

    Đại lý đang báo giá hướng dẫn là € 250 000.

  • The price they quoted for the kitchen was too high.

    Giá họ đưa ra cho nhà bếp quá cao.

  • A garage quoted him £80.

    Một gara báo giá cho anh ta 80 bảng.

  • They quoted us £300 for installing a shower unit.

    Họ báo giá cho chúng tôi 300 bảng Anh cho việc lắp đặt vòi sen.

meaning

to give a market price for shares, gold or foreign money

đưa ra giá thị trường cho cổ phiếu, vàng hoặc tiền nước ngoài

  • Yesterday the pound was quoted at $1.8285, unchanged from Monday.

    Hôm qua đồng bảng Anh được niêm yết ở mức 1,8285 USD, không thay đổi so với thứ Hai.

meaning

to give the prices for a business company’s shares on a stock exchange

đưa ra giá cổ phiếu của một công ty kinh doanh trên thị trường chứng khoán

  • Several football clubs are now quoted on the Stock Exchange.

    Một số câu lạc bộ bóng đá hiện nay được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán.

  • publicly quoted companies

    công ty niêm yết công khai

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng quote

Thành ngữ của từ vựng quote

quote (… unquote)
(informal)used to show the beginning (and end) of a word, phrase, etc. that has been said or written by somebody else
  • It was quote, ‘the hardest decision of my life’, unquote, and one that he lived to regret.
  • now that the, quote, unquote, ‘real story’ has begun

Bình luận ()