
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
con chuột
Từ "rat" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rætta", có nghĩa là "gặm nhấm" hoặc "nói chuyện". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rattiz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*reud-", có nghĩa là "bẻ gãy" hoặc "gặm nhấm". Thuật ngữ "rat" ban đầu dùng để chỉ bất kỳ loài gặm nhấm nào gặm nhấm hoặc nói chuyện, bao gồm chuột, sóc và các loài động vật có vú nhỏ khác. Theo thời gian, từ này trở nên gắn liền cụ thể với loài chuột nâu (Rattus norvegicus) và các loài họ hàng gần của nó. Ngày nay, "rat" là danh từ chung được dùng để chỉ những loài gặm nhấm này, cũng như hành vi, thói quen và đặc điểm của chúng.
danh từ
(động vật học) con chuột
(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
to rat on a pal: phản bạn, bỏ rơi bạn
nội động từ
bắt chuột, giết chuột
(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
to rat on a pal: phản bạn, bỏ rơi bạn
a small animal with a long tail, that looks like a large mouse, usually considered a pest (= an animal which is disliked because it destroys food or spreads disease)
một loài động vật nhỏ có đuôi dài, trông giống như một con chuột lớn, thường được coi là loài gây hại (= một loài động vật không được ưa chuộng vì nó phá hủy thức ăn hoặc lây lan bệnh tật)
thuốc diệt chuột
Cảnh sát đang ở khắp thị trấn. Anh ta đã bị bắt, như một con chuột trong bẫy.
Thí nghiệm của Jeff thất bại vì những con chuột này kháng lại loại thuốc mà ông đang thử nghiệm.
Các nhà nghiên cứu đã sử dụng chuột để nghiên cứu tác động của loại thuốc mới lên hệ thần kinh trung ương.
Rachel phát hiện một con chuột trong căn hộ của mình ngày hôm qua và kể từ đó cô ấy đã phải vật lộn để diệt trừ nó.
Chuột đã gặm đứt dây điện.
Con chó là một thợ bắt chuột hữu ích trong nhà kho.
một tầng hầm đầy chuột
an unpleasant person, especially somebody who treats their partner or friends badly, for example by leaving them or cheating them
một người khó chịu, đặc biệt là người đối xử tệ với bạn đời hoặc bạn bè của họ, ví dụ như bằng cách rời bỏ họ hoặc lừa dối họ
Ý anh là anh ta vừa bỏ rơi cô ấy sau mười lăm năm chung sống sao? Đúng là đồ khốn nạn!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()