
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dội lại
Từ "rebound" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "rebounden", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "re" có nghĩa là "again" hoặc "back" và "bonde" có nghĩa là "bond" hoặc "liên kết". Trong tiếng Pháp cổ, từ "rebonde" ám chỉ mối liên kết hoặc ràng buộc được khôi phục hoặc phục hồi. Trong tiếng Anh trung đại, từ "rebounden" được dùng để ám chỉ mối liên kết hoặc ràng buộc được khôi phục hoặc phục hồi, theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ. Từ "rebound" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "rebounden" và cuối cùng là từ các từ tiếng Pháp cổ "re" và "bonde". Theo thời gian, ý nghĩa của "rebound" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc lấy lại hoặc phục hồi, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh. Nó được dùng để mô tả bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc lấy lại hoặc phục hồi trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh. Ngày nay, "rebound" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc lấy lại hoặc phục hồi, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh. Tóm lại, từ "rebound" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ từ các từ "re" và "bonde", có nghĩa là "again" hoặc "back" và "bond" hoặc "hòa", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó là mối liên hệ hoặc mối ràng buộc được khôi phục hoặc phục hồi, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc sự kiện nào dẫn đến việc khôi phục hoặc phục hồi, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc điền kinh.
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rebind
danh từ
sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)
to hit a ball on the rebound: đánh một quả bóng đang lúc nảy lên
(nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)
their evil example will rebound upon themselves: gương xấu của chúng sẽ có ảnh hưởng ngược trở lại đối với chính chúng
to bounce back after hitting something
bật trở lại sau khi va vào cái gì đó
Bóng bật ra từ cột dọc và Podolski đánh đầu tung lưới.
if something that you do rebounds on you, it has an unpleasant effect on you, especially when the effect was intended for somebody else
nếu điều gì đó bạn làm ảnh hưởng đến bạn, nó sẽ gây ảnh hưởng khó chịu cho bạn, đặc biệt là khi tác động đó nhằm vào người khác
to rise again after they have fallen
trỗi dậy trở lại sau khi họ đã sa ngã
Giá cổ phiếu phục hồi sau đợt giảm giá hôm thứ Sáu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()