
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giờ nghỉ
Từ "recess" ban đầu dùng để chỉ một phong trào hoặc trạng thái rút lui hoặc rút lui, chẳng hạn như sự rút lui của thủy triều hoặc sự rút lui của một đội quân. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh trung đại "recesse," có nghĩa là "rút lui". Trong bối cảnh trường học, giờ ra chơi xuất hiện như một khoảng thời gian nghỉ ngơi của học sinh trong ngày học. Lần đầu tiên được ghi chép sử dụng "recess" theo nghĩa này xuất hiện trong tiểu thuyết "New Atlantis" của Francis Bacon vào năm 1627. Ở đây, nhân vật "Salvandus" ám chỉ "Sự cân bằng của việc học" như một khoảng thời gian nghỉ ngơi có thể "kiềm chế sự tiến triển của sự gian dối và định kiến". Theo thời gian, ý nghĩa của "recess" như một khoảng thời gian nghỉ học đã gắn liền với các hoạt động và trò chơi ngoài trời, vì học sinh có cơ hội bước ra ngoài và tận hưởng không khí trong lành trong giờ ra chơi. Ngày nay, từ "recess" vẫn được sử dụng rộng rãi trong các môi trường giáo dục và hơn thế nữa, để mô tả thời gian hoặc địa điểm tĩnh tâm hoặc nghỉ ngơi sau các hoạt động thường ngày.
danh từ
thời gian ngừng họp (quốc hội...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học)
ngoại động từ
đục lõm vào, đào hốc (ở tường...)
để (cái gì) ở nơi sâu kín; để (cái gì) vào hốc tường...
a period of time during the year when the members of a parliament, committee, etc. do not meet
khoảng thời gian trong năm khi các thành viên của quốc hội, ủy ban, v.v. không họp
Quốc hội bước vào kỳ nghỉ hè dài.
Tòa án tạm nghỉ cho đến tháng 10.
Quốc hội sẽ trở lại sau kỳ nghỉ tháng 8 vào thứ Ba.
Quốc hội sẽ họp vào kỳ nghỉ hè vào ngày 20 tháng 7.
Quốc hội năm nay sẽ nghỉ Giáng sinh sớm một chút.
Thượng viện sẽ nghỉ giải lao sau Lễ Tạ ơn.
Dự luật phải được thông qua trước kỳ nghỉ lễ.
a short break in a trial in court
một thời gian nghỉ ngắn trong phiên tòa xét xử
Thẩm phán yêu cầu tạm nghỉ ngắn.
Tòa án Florida đang trong giờ giải lao.
Tòa án sẽ tạm nghỉ một thời gian ngắn để nhân chứng tự sáng tác.
Một hoặc hai cuộc họp không chính thức được tổ chức trong thời gian nghỉ giải lao.
a period of time between lessons at school
một khoảng thời gian giữa các bài học ở trường
Anh ấy không chơi với tôi vào giờ ra chơi.
Tôi tin rằng trẻ em cần nhiều thời gian giải lao hơn.
a part of a wall that is set further back than the rest of the wall, forming a space
một phần của bức tường được lùi xa hơn phần còn lại của bức tường, tạo thành một không gian
một chỗ giải lao để đọc sách
Có những hốc nhỏ trên tường bên cạnh cửa.
rèm được lắp bên trong hốc cửa sổ
the part of a place that is furthest from the light and hard to see or get to
phần của nơi xa ánh sáng nhất và khó nhìn thấy hoặc khó tiếp cận
Anh nhìn chằm chằm vào khoảng tối của căn phòng.
Sự nghi ngờ vẫn còn đó, trong sâu thẳm tâm trí cô.
Bức tượng nằm ở hốc bên trong của ngôi đền.
những nỗi sợ hãi ẩn sâu trong tâm trí chúng ta
Tôi đã liên tục đẩy những nghi ngờ của mình vào những nơi tối tăm nhất trong tâm trí.
Anh tìm kiếm nơi sâu thẳm nhất của tâm hồn mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()