
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rạn san hô
Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 cuối thế kỷ 16 (trước đó là riff): từ tiếng Đức Hạ Trung đại và tiếng Hà Lan Trung đại rif, ref, từ tiếng Na Uy cổ rif, nghĩa đen là ‘xương sườn’, được sử dụng theo cùng một nghĩa. danh từ nghĩa 2 tiếng Anh trung đại: từ tiếng Hà Lan trung đại reef, rif, từ tiếng Na Uy cổ rif, nghĩa đen là ‘xương sườn’, được sử dụng theo cùng một nghĩa.
danh từ
đá ngầm
to take in a reef: xếp (cuốn) mép buồm lại; (nghĩa bóng) hành động thận trọng
to let out a reef: tháo (cởi) mép buồm
(địa lý,địa chất) vỉa quặng vàng; mạch quặng
danh từ
(hàng hải) mép buồm
to take in a reef: xếp (cuốn) mép buồm lại; (nghĩa bóng) hành động thận trọng
to let out a reef: tháo (cởi) mép buồm
a long line of rocks or sand near the surface of the sea
một hàng dài đá hoặc cát gần mặt biển
một rạn san hô
Rạn san hô Great Barrier
a part of a sail that can be tied or rolled up to make the sail smaller in a strong wind
một phần của cánh buồm có thể được buộc hoặc cuộn lại để làm cho cánh buồm nhỏ hơn khi có gió mạnh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()