
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có liên quan đến, người có họ, đại từ quan hệ
Từ "relative" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "relatus" và "relativus", có nghĩa là "mang về" hoặc "mang về". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả các thành viên gia đình không phải là cha mẹ, con cái hoặc anh chị em ruột, chẳng hạn như dì, chú, anh chị em họ và ông bà. Ban đầu, "relative" chủ yếu dùng để chỉ những người họ hàng huyết thống không phải là thành viên gia đình trực hệ. Theo thời gian, định nghĩa này được mở rộng để bao gồm các thành viên gia đình xa hơn, chẳng hạn như anh chị em họ và họ hàng kế. Ngày nay, thuật ngữ "relative" được sử dụng để mô tả bất kỳ người nào có mối quan hệ với một cá nhân thông qua quan hệ gia đình, dù là thông qua huyết thống hay hôn nhân. Ngoài bối cảnh gia đình, từ "relative" cũng được sử dụng trong các bối cảnh không phải gia đình, chẳng hạn như trong vật lý, để mô tả mối quan hệ giữa các hiện tượng có vẻ không liên quan.
tính từ
có kiên quan
a remote relative: người bà con xa, người có họ xa
to give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
supply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu
beauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
(ngôn ngữ học) quan hệ
relative pronoun: đại từ quan hệ
danh từ
bà con thân thuộc, người có họ
a remote relative: người bà con xa, người có họ xa
to give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
(ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)
supply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu
beauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
considered and judged by being compared with something else
được xem xét và đánh giá bằng cách so sánh với cái gì khác
Bạn phải xem xét giá trị tương đối của hai kế hoạch.
Chúng ta cần đánh giá tầm quan trọng tương đối của từng yếu tố này.
Chúng ta cần đánh giá điểm mạnh và điểm yếu tương đối của từng hệ thống.
referring to an earlier noun, sentence or part of a sentence
đề cập đến một danh từ, câu hoặc một phần của câu trước đó
Trong 'người đàn ông đã đến', 'ai' là đại từ quan hệ và 'ai đã đến' là mệnh đề quan hệ.
that exists or that has a particular quality only when compared with something else
tồn tại hoặc chỉ có chất lượng cụ thể khi so sánh với cái gì khác
Bây giờ họ sống tương đối thoải mái (= so với cách họ sống trước đây).
Chúng tôi đã thắng trận đấu một cách tương đối dễ dàng.
Với sự thất bại của kế hoạch trước đó, đây hóa ra là một thành công tương đối.
Dù sao thì tất cả cũng chỉ là tương đối thôi phải không? Khi tôi còn nhỏ, chúng tôi chưa bao giờ có tiền và 500 USD đối với chúng tôi là cả một gia tài.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()