
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sửa chữa, chỉnh tu, sự sửa chữa, sự chỉnh tu
Từ "repair" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "reparer", có nghĩa là "làm cho toàn bộ trở lại". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "reparare", là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "anew") và "parare" (có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "làm cho sẵn sàng"). Trong tiếng Latin, "reparare" có nghĩa là "khôi phục lại trạng thái trước đó" hoặc "sửa chữa đúng". Từ "repair" lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào thế kỷ 13 và ban đầu có nghĩa là "làm cho toàn bộ trở lại" hoặc "khôi phục lại tình trạng trước đó". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm việc sửa chữa hoặc vá một thứ gì đó bị hỏng hoặc hư hại, cũng như khôi phục lại thứ gì đó đã xuống cấp hoặc hư hỏng. Ngày nay, từ "repair" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất và cuộc sống hàng ngày.
danh từ
sự sửa chữa, sự tu sửa
to repair to a place: đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào
place of great repair: nơi đông người lui tới
repairs done while you wait: sửa lấy ngay
sự hồi phục
to repair an error: sửa một sai lầm
tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt
to repair a loss: đền bù sự thiệt hại
to be out of repair: không dùng được
to keep in good repair: giữ gìn tốt
ngoại động từ
sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)
to repair to a place: đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào
place of great repair: nơi đông người lui tới
repairs done while you wait: sửa lấy ngay
sửa, chuộc (lỗi)
to repair an error: sửa một sai lầm
đền bù (thiệt hại)
to repair a loss: đền bù sự thiệt hại
to be out of repair: không dùng được
to keep in good repair: giữ gìn tốt
to fix something that is broken, damaged or torn
sửa chữa cái gì đó bị hỏng, bị hư hỏng hoặc bị rách
sửa chữa ô tô/tivi
sửa chữa một con đường/tường/tòa nhà/cầu
sửa chữa một cái lỗ/vết nứt/rò rỉ
chữa lành vết thương/vết thoát vị/vết rách/khiếm khuyết
để sửa chữa dây chằng/gân/sụn
Anh ấy đã phải phẫu thuật để sửa chữa những tổn thương.
Đầu gối được phẫu thuật sửa chữa đang làm phiền anh ấy.
Nó đã gần 15 tuổi rồi. Nó không đáng để sửa chữa.
Chúng ta cần sửa lại mái nhà.
kinh phí bảo trì, sửa chữa thiết bị
Cơ thể con người có khả năng tự sửa chữa đáng kinh ngạc.
Tôi sẽ đem xe đi sửa vào tuần tới.
Hầu hết các thiệt hại hiện đã được sửa chữa thành công.
Vitamin tự nhiên có trong dầu gội sẽ giúp phục hồi tóc hư tổn.
Họ ước tính chi phí sửa chữa những con đường bị hư hỏng là 1 triệu bảng Anh.
Bạn định sửa tivi phải không?
to say or do something in order to improve a bad or unpleasant situation
nói hoặc làm điều gì đó nhằm cải thiện một tình huống xấu hoặc khó chịu
để hàn gắn các mối quan hệ/một mối quan hệ
Đã quá muộn để sửa chữa những tổn hại đã gây ra cho mối quan hệ của họ.
Đội chủ nhà đã thi đấu tốt để khắc phục khởi đầu tệ hại.
Họ đã nhanh chóng hành động để hàn gắn mối quan hệ giữa họ và Mỹ.
Sau khi chiếc xe bị hỏng trên đường cao tốc, chúng tôi phải mang xe đến tiệm sửa chữa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()