
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trả lại
Từ "repay" có một lịch sử hấp dẫn! Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "repay" có từ thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "repaier", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "khôi phục". Cụm từ tiếng Pháp cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Latin "repaiare", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "sửa chữa". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), "repay" được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa "khôi phục" hoặc "sửa chữa" thứ gì đó bị hỏng hoặc hư hại. Theo thời gian, ý nghĩa của "repay" được mở rộng để bao gồm ý tưởng trả lại hoặc bồi thường cho ai đó về khoản nợ, dịch vụ hoặc nghĩa vụ. Ngày nay, chúng ta sử dụng "repay" để diễn đạt hành động trả lại thứ gì đó thuộc về người khác, cho dù đó là khoản vay, ưu đãi hay nợ nần. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "repay" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ khái niệm sửa chữa và phục hồi, tạo nên sự cân bằng giữa ý nghĩa vật lý và trừu tượng.
động từ re-paid
trả lại, đáp lại, hoàn lại
to repay a blow: đánh trả lại
to repay a visit: đi thăm đáp lại
to repay money: hoàm lại tiền
báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai
Default
trả (nợ); chuộc
to pay back the money that you have borrowed from somebody
trả lại số tiền bạn đã mượn của ai đó
để trả một khoản nợ/khoản vay/thế chấp
Tôi sẽ trả số tiền tôi nợ họ vào tuần tới.
Khoản tạm ứng phải được hoàn trả cho nhà xuất bản nếu tác phẩm không được hoàn thành đúng thời hạn.
Khi nào bạn sẽ trả ơn họ?
Tôi hoàn toàn có ý định trả lại họ số tiền họ đã cho tôi vay.
Tôi sẽ trả lại vé cho bạn vào tuần tới.
Khoản vay phải được hoàn trả đầy đủ trước ngày 31 tháng 12.
Số tiền thu được từ việc bán sẽ được dùng để trả nợ.
Số tiền này phải được trả lại cho ngân hàng.
Anh ta đã mất việc và không có khả năng trả nợ.
to give something to somebody or do something for them in return for something that they have done for you
đưa cái gì đó cho ai đó hoặc làm điều gì đó cho họ để đáp lại điều họ đã làm cho bạn
Làm thế nào tôi có thể trả ơn sự hào phóng của bạn?
Niềm tin của họ đã được đền đáp bằng lòng trung thành mãnh liệt.
Tôi cảm thấy rằng tôi đã được đền đáp xứng đáng cho những nỗ lực của mình.
Tôi chỉ muốn có thể đáp lại lòng tốt của cô ấy.
if something repays your attention, interest, study, etc., it is worth spending time to look at it, etc.
nếu thứ gì đó đáp lại sự quan tâm, hứng thú, nghiên cứu của bạn, v.v., thì bạn nên dành thời gian để xem xét nó, v.v.
Báo cáo đáp lại việc đọc cẩn thận.
Điều lệ có thể được nhìn thấy trong bảo tàng thị trấn, nơi còn hơn cả một chuyến viếng thăm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()