
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Thay thế
Từ "respite" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được viết là "respite" hoặc "despierre". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "desperiture", có nghĩa là "từ bỏ" hoặc "bỏ cuộc". Trong tiếng Latin, "desperire" là một động từ có nghĩa là "mất hy vọng" hoặc "tuyệt vọng". Theo thời gian, từ "respite" đã phát triển để mang một ý nghĩa mới. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, "respite" bắt đầu được sử dụng để chỉ khoảng thời gian tạm thời được giải tỏa hoặc nghỉ ngơi khỏi một tình huống đau đớn hoặc khó khăn. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong các cách diễn đạt như "take a respite from the chaos" hoặc "find respite in nature". Tóm lại, từ "respite" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ, mang nghĩa là thời điểm tạm thời thoát khỏi tình huống khó khăn.
danh từ
sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...)
to respite a condement man: hoãn án tử hình cho một người
thời gian nghỉ ngơi
a respite from hard work: sự nghỉ ngơi sau lúc làm việc nặng nhọc
ngoại động từ
hoãn (thi hành một bản án...)
to respite a condement man: hoãn án tử hình cho một người
cho (ai) nghỉ ngơi
a respite from hard work: sự nghỉ ngơi sau lúc làm việc nặng nhọc
(y học) làm đỡ trong chốc lát
a short break or escape from something difficult or unpleasant
một khoảng nghỉ ngắn hoặc thoát khỏi điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu
Thuốc giúp giảm đau trong thời gian ngắn.
Không có thời gian nghỉ ngơi từ cái nóng ngột ngạt.
Cô tiếp tục làm việc mà không có thời gian nghỉ ngơi.
chăm sóc thay thế (= sự chăm sóc tạm thời được sắp xếp cho người già, người bệnh, v.v. để những người thường chăm sóc họ có thể nghỉ ngơi)
Sau một tuần làm việc dài, Sarah mong muốn được nghỉ ngơi thật thoải mái tại cabin của mình trong rừng.
Cơn bão tiếp tục trong hai giờ mà không ngừng nghỉ.
Những viên thuốc mang lại sự nghỉ ngơi tạm thời khỏi cơn đau dữ dội.
Họ không có thời gian nghỉ ngơi trước những yêu cầu của con cái họ.
một khoảng thời gian ngắn ngủi không phải nghe tiếng chuông điện thoại
a short delay allowed before something difficult or unpleasant must be done
một sự chậm trễ ngắn được cho phép trước khi phải thực hiện một việc gì đó khó khăn hoặc khó chịu
Các chủ nợ của anh đã đồng ý cho anh một thời gian nghỉ ngơi tạm thời.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()